Free Essay

Business

In:

Submitted By heokoolmituot12
Words 11256
Pages 46
1000 Cụm Từ Tiếng Anh Thong Dụng Nhất
Mục lục | Table of contents
A .....................................................................................................................................................................2
B......................................................................................................................................................................7
C......................................................................................................................................................................8
D ...................................................................................................................................................................13
E ....................................................................................................................................................................21
F ....................................................................................................................................................................22
G ...................................................................................................................................................................23
H ...................................................................................................................................................................25
I .....................................................................................................................................................................38
J ....................................................................................................................................................................74
K....................................................................................................................................................................74
L ....................................................................................................................................................................74
M ..................................................................................................................................................................75
N ...................................................................................................................................................................78
O ...................................................................................................................................................................80
P....................................................................................................................................................................82
Q ...................................................................................................................................................................85
R....................................................................................................................................................................85
S ....................................................................................................................................................................85
T ....................................................................................................................................................................88
U ...................................................................................................................................................................99
V ...................................................................................................................................................................99
W ................................................................................................................................................................100
X..................................................................................................................................................................125
Y ..................................................................................................................................................................125

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

1

A
Một vài.
A few.

Một ít.
A little.

Cách nay đã lâu.
A long time ago.

Vé một chiều.
A one way ticket.

Vé khứ hồi.
A round trip ticket.

Khoảng 300 cây số.
About 300 kilometers.

Đối diện bưu điện.
Across from the post office.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

2

Suốt ngày.
All day.

Tôi phát âm nó đúng không?
Am I pronouncing it correctly?

Amy là bạn gái của John.
Amy is John's girlfriend.

Còn bạn?
And you?

Còn gì nữa không?
Anything else?

Có buổi hòa nhạc nào không?
Are there any concerts?

Tối nay họ có tới không?
Are they coming this evening?

Chúng giống nhau không?
Are they the same?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

3

Bạn sợ không?
Are you afraid?

Bạn có dị ứng với thứ gì không?
Are you allergic to anything?

Bạn có phải là người Mỹ không?
Are you American?

Bạn có bận không?
Are you busy?

Bạn có thoải mái không?
Are you comfortable?

Tối nay bạn tới không?
Are you coming this evening?

Tối nay bạn rảnh không?
Are you free tonight?

Bạn sẽ dự đám cưới của họ không?
Are you going to attend their wedding?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

4

Bạn sẽ giúp cô ta không?
Are you going to help her?

Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa?
Are you going to take a plane or train?

Bạn ở đây một mình hả?
Are you here alone?

Bạn có đói không?
Are you hungry?

Bạn có gia đình không?
Are you married?

Bạn có khỏe không?
Are you okay?

Bạn sẵn sàng chưa?
Are you ready?

Bạn ốm hả?
Are you sick?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

5

Bạn chắc không?
Are you sure?

Bạn đang chờ ai đó hả?
Are you waiting for someone?

Hôm nay bạn có làm việc không?
Are you working today?

Ngày mai bạn có làm việc không?
Are you working Tomorrow?

Con của bạn có đi với bạn không?
Are your children with you?

Càng sớm càng tốt.
As soon as possible.

Lúc 3 giờ chiều.
At 3 o'clock in the afternoon.

Lúc 3 giờ.
At 3 o'clock.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

6

Tại đường số 5.
At 5th street.

Lúc 7 giờ tối.
At 7 o'clock at night.

Lúc 7 giờ sáng.
At 7 o'clock in the morning.

Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
At what time did it happen?

Lúc mấy giờ?
At what time?

B
Lái xe cẩn thận.
Be careful driving.

Hãy cẩn thận.
Be careful.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

7

Hãy yên lặng.
Be quiet.

Sau ngân hàng.
Behind the bank.

Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.
Bring me my shirt please.

Việc làm ăn tốt.
Business is good.

C
Gọi điện cho tôi.
Call me.

Gọi cảnh sát.
Call the police.

Tôi có thể vào Internet ở đây không?
Can I access the Internet here?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

8

Tôi có thể mượn một ít tiền không?
Can I borrow some money?

Tôi có thể mang theo bạn không?
Can I bring my friend?

Làm ơn cho một ly nước.
Can I have a glass of water please?

Làm ơn cho tôi hóa đơn.
Can I have a receipt please?

Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
Can I have the bill please?

Tôi có thể giúp gì bạn?
Can I help you?

Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không?
Can I make an appointment for next Wednesday?

Làm ơn cho xem thông hành của bạn.
Can I see your passport please?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

9

Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
Can I take a message?

Tôi có thể mặc thử không?
Can I try it on?

Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
Can I use your phone?

Có thể rẻ hơn không?
Can it be cheaper?

Làm ơn đưa xem thực đơn.
Can we have a menu please.

Làm ơn cho thêm ít bánh mì.
Can we have some more bread please?

Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không?
Can we sit over there?

Bạn có thể gọi lại sau được không?
Can you call back later?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

10

Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
Can you call me back later?

Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không?
Can you carry this for me?

Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Can you do me a favor?

Bạn có thể sửa cái này không?
Can you fix this?

Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không?
Can you give me an example?

Bạn có thể giúp tôi không?
Can you help me?

Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không?
Can you hold this for me?

Bạn có thể nói lại điều đó được không?
Can you please say that again?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

11

Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không?
Can you recommend a good restaurant?

Bạn có thể lập lại điều đó được không?
Can you repeat that please?

Bạn có thể chỉ cho tôi không?
Can you show me?

Bạn có thể nói lớn hơn được không?
Can you speak louder please?

Bạn biết bơi không?
Can you swim?

Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không?
Can you throw that away for me?

Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?
Can you translate this for me?

Dĩ nhiên!
Certainly!

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

12

Chúc sức khỏe!
Cheers!

Chicago rất khác Boston.
Chicago is very different from Boston.

Tới đây.
Come here.

D
Trời có tuyết hôm qua không?
Did it snow yesterday?

Bạn tới với gia đình hả?
Did you come with your family?

Bạn có nhận được email của tôi không?
Did you get my email?

Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?
Did you send me flowers?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

13

Bạn đã uống thuốc chưa?
Did you take your medicine?

Vợ của bạn có thích California không?
Did your wife like California?

Bạn có nhận đô Mỹ không?
Do you accept U.S. Dollars?

Bạn có tin điều đó không?
Do you believe that?

Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?
Do you feel better?

Bạn có thường đi Florida không?
Do you go to Florida often?

Bạn có bạn trai không?
Do you have a boyfriend?

Bạn có bạn gái không?
Do you have a girlfriend?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

14

Bạn có bút chì không?
Do you have a pencil?

Bạn có vấn đề à?
Do you have a problem?

Bạn có hồ bơi không?
Do you have a swimming pool?

Bạn có hẹn không?
Do you have an appointment?

Bạn có cái khác không?
Do you have another one?

Bạn có con không?
Do you have any children?

Bạn có cà phê không?
Do you have any coffee?

Bạn có tiền không?
Do you have any money?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

15

Bạn có chỗ trống không?
Do you have any vacancies?

Bạn có thứ gì rẻ hơn không?
Do you have anything cheaper?

Bạn có đủ tiền không?
Do you have enough money?

Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
Do you have the number for a taxi?

Bạn có món này cỡ 11 không?
Do you have this in size 11?

Bạn có nghe cái đó không?
Do you hear that?

Bạn có biết cô ta không?
Do you know her?

Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?
Do you know how much it costs?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

16

Bạn có biết nấu ăn không?
Do you know how to cook?

Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?
Do you know how to get to the Marriott Hotel?

Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
Do you know what this means?

Bạn có biết cái này nói gì không?
Do you know what this says?

Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?
Do you know where I can get a taxi?

Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?
Do you know where my glasses are?

Bạn có biết cô ấy ở đâu không?
Do you know where she is?

Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm không?
Do you know where there's a store that sells towels?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

17

Bạn có thích nơi đây không?
Do you like it here?

Bạn có thích quyển sách này không?
Do you like the book?

Bạn có thích xem tivi không?
Do you like to watch TV?

Bạn có thích sếp của bạn không?
Do you like your boss?

Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không?
Do you like your co-workers?

Bạn còn cần gì nữa không?
Do you need anything else?

Bạn có cần gì không?
Do you need anything?

Bạn có chơi môn thể thao nào không?
Do you play any sports?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

18

Bạn có chơi bóng rổ không?
Do you play basketball?

Bạn có bán pin không?
Do you sell batteries?

Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng)
Do you sell medicine?

Bạn có hút thuốc không?
Do you smoke?

Bạn có nói tiếng Anh không?
Do you speak English?

Bạn có học tiếng Anh không?
Do you study English?

Bạn có nhận thẻ tín dụng không?
Do you take credit cards?

Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Do you think it'll rain today?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

19

Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Do you think it's going to rain tomorrow?

Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
Do you think it's possible?

Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 không?
Do you think you'll be back by 11:30?

Bạn có hiểu không?
Do you understand?

Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?
Do you want me to come and pick you up?

Bạn có muốn đi với tôi không?
Do you want to come with me?

Bạn có muốn đi xem phim không?
Do you want to go to the movies?

Bạn có muốn đi với tôi không?
Do you want to go with me?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

20

Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
Does anyone here speak English?

Anh ta có thích trường đó không/
Does he like the school?

Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông ở Massachusetts không?
Does it often snow in the winter in Massachusetts?

Con đường này có tới New York không?
Does this road go to New York?

Đừng làm điều đó.
Don't do that.

Đừng lo.
Don't worry.

E
Hàng tuần.
Every week.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

21

Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng.
Everyday I get up at 6AM.

Mọi người biết điều đó.
Everyone knows it.

Mọi thứ đã sẵn sàng.
Everything is ready.

Xuất sắc.
Excellent.

Xin lỗi, bạn nói gì?
Excuse me, what did you say?

Xin lỗi.
Excuse me.

Ngày hết hạn.
Expiration date.

F

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

22

Làm ơn đổ đầy. (cây xăng)
Fill it up, please.

Theo tôi.
Follow me.

Cho mấy đêm?
For how many nights?

Quên đi.
Forget it.

Từ đây đến đó.
From here to there.

Thỉnh thoảng.
From time to time.

G
Gọi điện cho tôi.
Give me a call.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

23

Đưa tôi cây viết.
Give me the pen.

Đi thẳng trước mặt.
Go straight ahead.

Chào (buổi chiều)
Good afternoon.

Chào ông (buổi tối)
Good evening sir.

Ý kiến hay.
Good idea.

Chúc may mắn.
Good Luck.

Chào (buổi sáng)
Good morning.

Tuyệt.
Great.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

24

H
Chúc mừng sinh nhật.
Happy Birthday.

Anh (em trai) của bạn đã từng tới California chưa?
Has your brother been to California?

Chúc một chuyến đi tốt đẹp.
Have a good trip.

Họ gặp cô ta chưa?
Have they met her yet?

Bạn tới chưa?
Have you arrived?

Bạn từng tới Boston chưa?
Have you been to Boston?

Bạn đợi đã lâu chưa?
Have you been waiting long?

Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

25

Have you done this before?

Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa?
Have you eaten at that restaurant?

Bạn đã ăn chưa?
Have you eaten yet?

Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?
Have you ever had Potato soup?

Bạn đã học xong chưa?
Have you finished studying?

Bạn đã xem phim này chưa?
Have you seen this movie?

Anh ta luôn làm việc ấy cho tôi.
He always does that for me.

Anh ta đánh vỡ cửa sổ.
He broke the window.

Anh ta trông không giống một y tá.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

26

He doesn't look like a nurse.

Anh ta có một chiếc xe đẹp.
He has a nice car.

Anh ta thích nó lắm.
He likes it very much.

Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa.
He likes juice but he doesn't like milk

Anh ta cần một ít quần áo mới.
He needs some new clothes.

Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì.
He never gives me anything.

Anh ta nói đây là một nơi đẹp.
He said this is a nice place.

Anh ta nói bạn thích xem phim.
He said you like to watch movies.

Anh ta học ở đại học Boston.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

27

He studies at Boston University.

Anh ta nghĩ chúng ta không muốn đi.
He thinks we don't want to go.

Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở New York.
He works at a computer company in New York.

Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa.
He'll be back in 20 minutes.

Chào.
Hello.

Giúp tôi!
Help!

Rau của bạn đây.
Here is your salad.

Nó đây.
Here it is.

Đây nè.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

28

Here you are.

Đây là số của tôi.
Here's my number.

Đây là món hàng bạn đặt.
Here's your order.

Anh ta là một học viên tốt.
He's a very good student.

Anh ta là người Mỹ.
He's an American.

Anh ta là kỹ sư.
He's an Engineer.

Anh ta sắp tới.
He's coming soon.

Anh ta nhanh hơn tôi.
He's faster than me.

Anh ta ở trong bếp.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

29

He's in the kitchen.

Anh ta chưa từng tới Mỹ.
He's never been to America.

Ngay lúc này anh ta không có đây.
He's not in right now.

Anh ta đúng.
He's right.

Anh ta quấy rối quá.
He's very annoying.

Anh ta rất nổi tiếng.
He's very famous.

Anh ta rất chăm chỉ.
He's very hard working.

Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không?
Hi, is Mrs. Smith there, please?

Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

30

His family is coming tomorrow.

Phòng anh ta rất nhỏ.
His room is very small.

Con trai anh ta.
His son.

Còn thứ bảy thì sao?
How about Saturday?

Bạn trả bằng gì?
How are you paying?

Bạn khỏe không?
How are you?

Bố mẹ bạn khỏe không?
How are your parents?

Làm sao tôi tới đó?
How do I get there?

Làm sao tôi tới đường Daniel?
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

31

How do I get to Daniel Street?

Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ?
How do I get to the American Embassy?

Tôi dùng cái này như thế nào?
How do I use this?

Làm sao bạn biết?
How do you know?

Bạn phát âm chữ đó như thế nào?
How do you pronounce that?

Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào?
How do you say it in English?

Bạn đánh vần nó như thế nào?
How do you spell it?

Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào?
How do you spell the word Seattle?

Nó có vị ra sao?
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

32

How does it taste?

Tới Chicago bao xa?
How far is it to Chicago?

Nó bao xa?
How far is it?

Cô ta thế nào?
How is she?

Bạn sẽ ở California bao lâu?
How long are you going to stay in California?

Bạn sẽ ở bao lâu?
How long are you going to stay?

Đi bằng xe mất bao lâu?
How long does it take by car?

Tới Georgia mất bao lâu?
How long does it take to get to Georgia?

Bạn đã ở đây bao lâu?
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

33

How long have you been here?

Bạn đã ở Mỹ bao lâu?
How long have you been in America?

Bạn đã sống ở đây bao lâu?
How long have you lived here?

Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?
How long have you worked here?

Nó dài bao nhiêu?
How long is it?

Chuyến bay bao lâu?
How long is the flight?

Sẽ mất bao lâu?
How long will it take?

Bạn sẽ ở bao lâu?
How long will you be staying?

Bạn có bao nhiêu người con?
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

34

How many children do you have?

Bạn làm việc mấy giờ một tuần?
How many hours a week do you work?

Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ?
How many languages do you speak?

Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm?
How many miles is it to Pennsylvania?

Ở New York có bao nhiêu người?
How many people are there in New York?

Bạn có bao nhiêu người trong gia đình?
How many people do you have in your family?

Bao nhiêu người? (nhà hàng)
How many people?

Bao nhiêu?
How many?

Tất cả bao nhiêu?
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

35

How much altogether?

Đôi bông tai này giá bao nhiêu?
How much are these earrings?

Tôi nợ bạn bao nhiêu?
How much do I owe you?

Giá bao nhiêu một ngày?
How much does it cost per day?

Nó giá bao nhiêu?
How much does this cost?

Tới Miami giá bao nhiêu?
How much is it to go to Miami?

Nó giá bao nhiêu?
How much is it?

Cái đó giá bao nhiêu?
How much is that?

Cái này giá bao nhiêu?
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

36

How much is this?

Bạn có bao nhiêu tiền?
How much money do you have?

Bạn kiếm bao nhiêu tiền?
How much money do you make?

Sẽ tốn bao nhiêu?
How much will it cost?

Bạn muốn bao nhiêu?
How much would you like?

Bạn bao nhiêu tuổi?
How old are you?

Bạn cao bao nhiêu?
How tall are you?

Bộ phim thế nào?
How was the movie?

Chuyến đi thế nào?
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

37

How was the trip?

Việc làm ăn thế nào?
How's business?

Thời tiết thế nào?
How's the weather?

Việc làm thế nào?
How's work going?

Nhanh lên!
Hurry!

I
Tôi đồng ý.
I agree.

Tôi đã ăn rồi.
I ate already.

Tôi tin bạn.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

38

I believe you.

Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi.
I bought a shirt yesterday.

Tôi tới với gia đình.
I came with my family.

Tôi có thể bơi.
I can swim.

Tôi nghe bạn không rõ.
I can't hear you clearly.

Tôi không thể nghe bạn nói.
I can't hear you.

Tôi không cần.
I don't care.

Tôi không cảm thấy khỏe.
I don't feel well.

Tôi không có bạn gái.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

39

I don't have a girlfriend.

Tôi không có tiền.
I don't have any money.

Tôi không có đủ tiền.
I don't have enough money.

Ngay bây giờ tôi không có thời gian.
I don't have time right now.

Tôi không biết cách dùng nó.
I don't know how to use it.

Tôi không biết.
I don't know.

Tôi không thích anh ta.
I don't like him.

Tôi không thích nó.
I don't like it.

Tôi không quan tâm.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

40

I don't mind.

Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
I don't speak English very well.

Tôi không nói giỏi lắm
I don't speak very well.

Tôi không nghĩ vậy.
I don't think so.

Tôi không hiểu bạn nói gì.
I don't understand what your saying.

Tôi không hiểu.
I don't understand.

Tôi không muốn nó.
I don't want it.

Tôi không muốn cái đó.
I don't want that.

Tôi không muốn làm phiền bạn.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

41

I don't want to bother you.

Tôi cảm thấy khỏe.
I feel good.

Tôi quên.
I forget.

Tôi xong việc lúc 6 giờ.
I get off of work at 6.

Tôi bỏ cuộc.
I give up.

Tôi gặp tai nạn.
I got in an accident.

Tôi bị cảm.
I have a cold.

Tôi bị nhức đầu.
I have a headache.

Tôi có nhiều việc phải làm.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

42

I have a lot of things to do.

Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.
I have a question I want to ask you./ I want to ask you a question.

Tôi đã đặt trước.
I have a reservation.

Tôi có tiền.
I have money.

Tôi có một cái trong xe.
I have one in my car.

Tôi bị đau ở tay.
I have pain in my arm.

Tôi có ba người con, hai gái một trai.
I have three children, two girls and one boy.

Tôi phải ra bưu điện.
I have to go to the post office.

Tôi phải giặt quần áo.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

43

I have to wash my clothes.

Tôi có 2 người chị (em gái).
I have two sisters.

Tôi đã không ở đó.
I haven't been there.

Tôi chưa ăn xong.
I haven't finished eating.

Tôi chưa ăn trưa.
I haven't had lunch yet.

Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị.
I hope you and your wife have a nice trip.

Tôi biết.
I know.

Tôi thích cô ta.
I like her.

Tôi thích nó.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

44

I like it.

Tôi thích thức ăn Ý.
I like Italian food.

Tôi thích xem tivi.
I like to watch TV.

Tôi sống ở California.
I live in California.

Tôi bị mất đồng hồ.
I lost my watch.

Tôi yêu bạn.
I love you.

Tôi phạm một lỗi lầm.
I made a mistake.

Tôi làm cái bánh này.
I made this cake.

Tôi cần một bác sĩ.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

45

I need a doctor.

Tôi cần một cái chìa khóa khác.
I need another key.

Tôi cần một ít khăn giấy.
I need some tissues.

Tôi cần cái này tới đó ngày mai.
I need this to get there by tomorrow.

Tôi cần thay quần áo.
I need to change clothes.

Tôi cần về nhà.
I need to go home.

Tôi cần phải đi bây giờ.
I need to go now.

Tôi cần thực hành tiếng Anh.
I need to practice my English.

Tôi chỉ có 5 đô la.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

46

I only have 5 dollars.

Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.
I only want a snack.

Tôi nhớ.
I remember.

Tôi nói một chút tiếng Anh.
I speak a little English.

Tôi nói 2 thứ tiếng.
I speak two languages.

Tôi còn nhiều thứ phải mua.
I still have a lot of things to buy.

Tôi còn nhiều thứ phải làm.
I still have a lot to do.

Tôi còn phải đánh răng và tắm.
I still have to brush my teeth and take a shower.

Tôi vẫn chưa quyết định.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

47

I still haven't decided.

Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ.
I think I need to see a doctor.

Tôi nghĩ nó ngon.
I think it tastes good.

Tôi nghĩ nó rất tốt.
I think it's very good.

Tôi nghĩ vậy.
I think so.

Tôi nghĩ những chiếc giày đó rất đẹp.
I think those shoes are very good looking.

Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.
I think you have too many clothes.

Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác.
I thought he said something else.

Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

48

I thought the clothes were cheaper.

Tôi tin bạn.
I trust you.

Bây giờ tôi hiểu.
I understand now.

Tôi hiểu.
I understand.

Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm.
I usually drink coffee at breakfast.

Tôi muốn mua một món đồ.
I want to buy something.

Tôi muốn liên lạc với tòa đại sứ của chúng ta.
I want to contact our embassy.

Tôi muốn tặng bạn một món quà.
I want to give you a gift.

Tôi muốn gửi gói hàng này đi Mỹ.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

49

I want to send this package to the United States.

Tôi muốn cho bạn xem một cái này.
I want to show you something.

Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới.
I was about to leave the restaurant when my friends arrived.

Tôi sắp đi tới thư viện.
I was going to the library.

Tôi ở trong thư viện.
I was in the library.

Tôi tới siêu thị rồi tới cửa hàng máy tính.
I went to the supermarket, and then to the computer store.

Tôi ước gì có một cái.
I wish I had one.

Tôi muốn một tấm bản đồ của thành phố.
I'd like a map of the city.

Tôi muốn một phòng không hút thuốc.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

50

I'd like a non-smoking room.

Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui lòng.
I'd like a room with two beds please.

Tôi muốn một phòng.
I'd like a room.

Tôi muốn một phòng đơn.
I'd like a single room.

Tôi muốn một phòng gần cửa sổ.
I'd like a table near the window.

Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui lòng.
I'd like some water too, please.

Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton, xin vui lòng.
I'd like the number for the Hilton Hotel please.

Tôi muốn mua một chai nước, xin vui lòng.
I'd like to buy a bottle of water, please.

Tôi muốn mua một tấm thẻ điện thoại, xin vui lòng.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

51

I'd like to buy a phone card please.

Tôi muốn mua một món đồ.
I'd like to buy something.

Tôi muốn gọi sang Mỹ.
I'd like to call the United States.

Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5.
I'd like to eat at 5th street restaurant.

Tôi muốn đổi tiền này ra đô la.
I'd like to exchange this for Dollars.

Tôi muốn đi dạo.
I'd like to go for a walk.

Tôi muốn về nhà.
I'd like to go home.

Tôi muốn đi mua sắm.
I'd like to go shopping.

Tôi muốn đến cửa hàng.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

52

I'd like to go to the store.

Tôi muốn gọi điện thoại.
I'd like to make a phone call.

Tôi muốn đặt trước.
I'd like to make a reservation.

Tôi muốn thuê xe hơi.
I'd like to rent a car.

Tôi muốn gửi phắc.
I'd like to send a fax.

Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ.
I'd like to send this to America.

Tôi muốn nói chuyện với ông Smith, xin vui lòng.
I'd like to speak to Mr. Smith please.

Tôi muốn dùng internet.
I'd like to use the internet

Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

53

If you like it I can buy more.

Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết.
If you need my help, please let me know.

Tôi sẽ trở lại ngay.
I'll be right back.

Tôi sẽ gọi lại sau.
I'll call back later.

Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu.
I'll call you on Friday.

Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.
I'll call you when I leave.

Tôi sẽ trở lại sau.
I'll come back later.

Tôi sẽ gọi điện cho bạn.
I'll give you a call.

Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

54

I'll have a cup of tea please.

Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng.
I'll have a glass of water please.

Tôi sẽ có cùng món như vậy.
I'll have the same thing.

Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối.
I'll pay for dinner.

Tôi sẽ trả tiền vé.
I'll pay for the tickets.

Tôi sẽ trả.
I'll pay.

Tôi sẽ mua nó.
I'll take it.

Tôi cũng sẽ mua cái đó.
I'll take that one also.

Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

55

I'll take you to the bus stop.

Tôi sẽ sớm nói chuyện với bạn.
I'll talk to you soon.

Tôi sẽ dạy bạn.
I'll teach you.

Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện.
I'll tell him you called.

Tôi 26 tuổi.
I'm 26 years old.

Tôi 32
I'm 32.

Tôi cao 6'2"
I'm 6'2".

Tôi mới bắt đầu.
I'm a beginner.

Tôi cỡ 8
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

56

I'm a size 8.

Tôi là giáo viên.
I'm a teacher.

Tôi dị ứng hải sản.
I'm allergic to seafood.

Tôi là người Mỹ.
I'm American.

Tôi là một người Mỹ.
I'm an American.

Tôi chán.
I'm bored.

Tôi đang lau chùi phòng.
I'm cleaning my room.

Tôi lạnh.
I'm cold.

Tôi tới ngay.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

57

I'm coming right now.

Tôi đang tới đón bạn.
I'm coming to pick you up.

Tôi khỏe, còn bạn?
I'm fine, and you?

Tôi từ Mỹ tới.
I'm from America.

Tôi no rồi.
I'm full.

Tôi chuẩn bị đi.
I'm getting ready to go out.

Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày.
I'm going home in four days.

Tôi sẽ đi Mỹ năm tới.
I'm going to America next year.

Tôi sẽ đi ngủ.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

58

I'm going to bed.

Tôi sẽ ăn tối.
I'm going to go have dinner.

Tôi sắp đi.
I'm going to leave.

Tôi khỏe, còn bạn?
I'm good, and you?

Tôi khỏe.
I'm good.

Tôi vui.
I'm happy.

Tôi ở đây để làm ăn.
I'm here on business.

Tôi đói.
I'm hungry.

Tôi chỉ đùa thôi.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

59

I'm just kidding.

Tôi chỉ xem thôi. (mua sắm)
I'm just looking.

Ngày mai tôi sẽ đi.
I'm leaving Tomorrow.

Tôi đang tìm bưu điện.
I'm looking for the post office.

Tôi lạc đường.
I'm lost

Tôi có gia đình.
I'm married.

Tôi không sợ.
I'm not afraid.

Tôi không phải người Mỹ.
I'm not American.

Tôi không bận.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

60

I'm not busy.

Tôi sẽ không đi.
I'm not going.

Tôi không có gia đình.
I'm not married.

Tôi chưa sẵn sàng.
I'm not ready yet.

Tôi không chắc.
I'm not sure.

Tôi ổn.
I'm ok.

Tôi đang chờ máy. (điện thoại)
I'm on hold. (phone)

Tôi sẵn sàng.
I'm ready.

Tôi tự làm chủ.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

61

I'm self-employed.

Tôi ốm.
I'm sick.

Tôi độc thân.
I'm single.

Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.
I'm sorry, we're sold out.

Tôi rất tiếc.
I'm sorry.

Tôi khát.
I'm thirsty.

Tôi mệt.
I'm tired.

Tôi rất bận.
I'm very busy.

Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

62

I'm very busy. I don't have time now.

Tôi khỏe, cám ơn.
I'm very well, thank you.

Tôi đang chờ bạn .
I'm waiting for you.

Tôi cũng lo.
I'm worried too.

Trong vòng 30 phút.
In 30 minutes.

Còn ai khác tới không?
Is anyone else coming?

Mọi việc ổn không?
Is everything ok?

Nó gần không?
Is it close?

Bên ngoài trời lạnh không?
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

63

Is it cold outside?

Nó cách xa đây không?
Is it far from here?

Nó nóng không?
Is it hot?

Nó gần không?
Is it nearby?

Điều đó có thể không?
Is it possible?

Trời đang mưa không?
Is it raining?

Nó sẵn sàng không?
Is it ready?

Ngày mai trời có thể mưa không?
Is it suppose to rain tomorrow?

John có đây không?
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

64

Is John here?

John có đó không, xin vui lòng? (gọi điện thoại)
Is John there please?

Ông Smith có phải là người Mỹ không?
Is Mr. Smith an American?

Như vậy đủ không?
Is that enough?

Như vậy được không?
Is that ok?

Ngân hàng có xa không?
Is the bank far?

Có rạp chiếu phim gần đây không?
Is there a movie theater nearby?

Có hộp đêm trong thị xã không?
Is there a nightclub in town?

Trong khách sạn có nhà hàng không?
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

65

Is there a restaurant in the hotel?

Có cửa hàng gần đây không?
Is there a store near here?

Trong phòng có điều hòa không khí không?
Is there air conditioning in the room?

Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không?
Is there an English speaking guide?

Có thư cho tôi không?
Is there any mail for me?

Có thứ gì rẻ hơn không?
Is there anything cheaper?

Khu vực này có an toàn không?
Is this a safe area?

Có phải ông Smith không?
Is this Mr. Smith?

Cái bút này có phải của bạn không?
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

66

Is this pen yours?

Đây có phải là chuyến xe bu{t đi New York không?
Is this the bus to New York?

Đây có phải là quyển sách của bạn không?
Is this your book?

Bố của bạn có ở nhà không?
Is your father home?

Nhà của bạn có giống căn nhà này không?
Is your house like this one?

Chồng của bạn cũng từ Boston hả?
Is your husband also from Boston?

Con trai bạn có đây không?
Is your son here?

Phải không?
Isn't it?

Giá 20 đô một giờ.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

67

It costs 20 dollars per hour.

Tùy vào thời tiết.
It depends on the weather.

Đau ở đây.
It hurts here.

Hôm nay trời mưa rất lớn.
It rained very hard today.

Mất 2 tiếng đi bằng xe.
It takes 2 hours by car.

Nó sẽ sớm tới.
It will arrive shortly.

Tối nay trời sẽ lạnh.
It'll be cold this evening.

Bây giờ là 11:30 tối.
It's 11:30pm.

Giá 17 đồng.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

68

It's 17 dollars.

Bây giờ là 6 giờ sáng.
It's 6AM.

Bây giờ là 8:45.
It's 8:45.

Bây giờ là 7 giờ thiếu 15.
It's a quarter to 7.

Hôm nay là 25 tháng 8.
It's August 25th.

Món này ngon!
It's delicious!

Nó cách xa đây.
It's far from here.

Hôm nay trời sẽ nóng.
It's going to be hot today.

Hôm nay trời sẽ mưa tuyết.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

69

It's going to snow today.

Bây giờ là 11 giờ rưỡi.
It's half past 11.

Nó đây.
It's here.

Bây giờ là 9 giờ 15.
It's is a quarter past nine.

Nó ít hơn 5 đô.
It's less than 5 dollars.

Nó dài hơn 2 dặm.
It's longer than 2 miles.

Nó của tôi.
It's mine.

Nó hơn 5 đô.
It's more than 5 dollars.

Nó gần siêu thị.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

70

It's near the Supermarket.

Nó ở phía bắc nơi này.
It's north of here.

Hôm nay có lẽ không mưa. it's not suppose to rain today.

Nó không xa lắm.
It's not too far.

Nó không đắt lắm.
It's not very expensive.

Được rồi.
It's ok.

Nó trên đường số 7.
It's on 7th street.

Nó ở đằng kia.
It's over there.

Trời đang mưa.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

71

It's raining.

Thực là nóng.
It's really hot.

Nó ngắn hơn 3 dặm.
It's shorter than 3 miles.

Trời có thể mưa ngày mai.
It's suppose to rain tomorrow.

Nó ở đó.
It's there.

Muộn quá rồi.
It's too late.

Hôm nay trời rất lạnh.
It's very cold today.

Nó rất quan trọng.
It's very important.

Ngoài trời lộng gió.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

72

It's very windy.

Tôi đã xem nó.
I've already seen it.

Tôi đã ở đây 2 ngày.
I've been here for two days.

Tôi đã ở đó.
I've been there.

Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp.
I've heard Texas is a beautiful place.

Tôi chưa bao giờ làm việc đó.
I've never done that.

Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây.
I've never seen that before.

Tôi đã thấy nó.
I've seen it.

Tôi đã làm việc ở đó 5 năm.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

73

I've worked there for five years.

J
Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát.
John is going on vacation tomorrow.

Mùng 3 tháng 6.
June 3rd.

Một ít thôi.
Just a little.

Chờ một chút.
Just a moment.

K

L
Để tôi kiểm tra.
Let me check.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

74

Để tôi suy nghĩ về việc đó.
Let me think about it.

Chúng ta hãy đi xem.
Let's go have a look.

Chúng ta đi.
Let's go.

Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn.
Let's meet in front of the hotel.

Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh.
Let's practice English.

Chúng ta hãy chia nhau.
Let's share.

M
Nam hay nữ?
Male or female?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

75

Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng?
May I speak to Mrs. Smith please?

Có lẽ.
Maybe.

Hơn 200 dặm.
More than 200 miles.

Hơn thế.
More than that.

Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8.
My birthday is August 27th.

Xe tôi không chạy.
My car isn't working.

Xe tôi bị xe khác đụng.
My car was hit by another car.

Điện thoại di động của tôi không nhận tín hiệu tốt.
My cell phone doesn't have good reception.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

76

Điện thoại di động của tôi bị hỏng.
My cell phone doesn't work.

Con gái tôi ở đây.
My daughter is here.

Bố tôi đã ở đó.
My father has been there.

Bố tôi là luật sư.
My father is a lawyer.

Bạn tôi là người Mỹ.
My friend is American.

Bà tôi mất hồi năm ngoái.
My grandmother passed away last year.

Nhà tôi gần ngân hàng.
My house is close to the bank.

Hành lý của tôi bị thất lạc.
My luggage is missing.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

77

Tên tôi là John Smith.
My name is John Smith.

Con trai tôi học máy tính.
My son studies computers.

Con trai tôi.
My son.

Tôi đau bụng.
My stomach hurts.

Tôi đau họng.
My throat is sore.

Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp.
My watch has been stolen.

N
Gần ngân hàng.
Near the bank.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

78

Đừng bận tâm.
Never mind.

Kz tới.
Next time.

Rất vui được gặp bạn.
Nice to meet you

Không sao.
No problem.

Không. Tôi là người Mỹ.
No, I'm American.

Không, cám ơn.
No, thank you.

Không, đây là lần đầu tiên.
No, this is the first time.

Không.
No.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

79

Không có ai giúp đỡ chúng tôi.
Nobody is helping us.

Không có ai ở đó bây giờ.
Nobody is there right now.

Vô lý.
Nonsense.

Không phải lúc gần đây.
Not recently.

Chưa.
Not yet.

Không còn gì khác.
Nothing else.

Bây giờ hoặc sau?
Now or later?

O

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

80

22 tháng mười.
October 22nd.

Dĩ nhiên.
Of course.

Được.
Okay.

Bên trái.
On the left.

Bên phải.
On the right.

Trên tầng hai.
On the second floor.

Một cái giống như vậy.
One like that.

Một vé đi New York, xin vui lòng.
One ticket to New York please.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

81

Một chiều hay khứ hồi?
One way or round trip?

Mở cửa.
Open the door.

Mở cửa sổ.
Open the window.

Các con tôi ở Mỹ.
Our children are in America.

Bên ngoài khách sạn.
Outside the hotel.

Ở đây.
Over here.

Ở đằng kia.
Over there.

P

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

82

Nhặt quần áo của bạn lên.
Pick up your clothes.

Làm ơn gọi cho tôi.
Please call me.

Làm ơn vào đi.
Please come in.

Làm ơn đếm cái này cho tôi.
Please count this for me.

Làm ơn điền vào đơn này.
Please fill out this form.

Xin mời ngồi.
Please sit down.

Làm ơn nói tiếng Anh.
Please speak English.

Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak more slowly.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

83

Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak slower.

Làm ơn đưa tôi tới phi trường.
Please take me to the airport.

Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.
Please take me to this address.

Làm ơn cởi giày ra.
Please take off your shoes.

Làm ơn nói với cô ta là John gọi.
Please tell her John called.

Làm ơn nói với tôi.
Please tell me.

Làm ơn chờ tôi.
Please wait for me.

Làm ơn viết ra giấy.
Please write it down.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

84

Làm ơn.
Please.

Q

R
Thực sao?
Really?

Ngay đây.
Right here.

Ngay đó.
Right there.

S
Gặp bạn sau.
See you later.

Gặp bạn ngày mai.
See you tomorrow.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

85

Gặp bạn tối nay.
See you tonight.

Cô ta muốn biết khi nào bạn tới.
She wants to know when you're coming.

Cô ta là chuyên gia.
She's an expert.

Cô ta sẽ đi với tôi ngày mai.
She's going with me tomorrow.

Cô ta lớn tuổi hơn tôi.
She's older than me.

Cô ta đẹp.
She's pretty.

Tôi nên đợi không?
Should I wait?

Vài quyển sách.
Some books.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

86

Có người làm điều đó cho tôi.
Someone does that for me.

Có người đang tới.
Someone is coming.

Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh thoảng 11:30.
Sometimes I go to sleep at 11PM, sometimes at 11:30PM.

Xin lỗi làm phiền bạn.
Sorry to bother you.

Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
Sorry, I didn't hear clearly.

Xin lỗi, tôi không có bút chì.
Sorry, I don't have a pencil.

Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số.
Sorry, I think I have the wrong number.

Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng.
Sorry, we don't accept credit cards.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

87

Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.
Sorry, we don't have any vacancies.

Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào.
Sorry, we don't have any.

Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Sorry, we only accept Cash.

Nổ máy xe.
Start the car.

Dừng lại!
Stop!

T
Thử vận may.
Take a chance.

Mang nó ra ngoài.
Take it outside.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

88

Đưa tôi ra phố.
Take me downtown.

Đưa tôi tới khách sạn Marriott.
Take me to the Marriott Hotel.

Dùng thuốc này.
Take this medicine.

Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta.
Tell him that I need to talk to him.

Nói với tôi.
Tell me.

Cám ơn cô.
Thank you miss.

Cám ơn ông.
Thank you sir.

Cám ơn rất nhiều.
Thank you very much.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

89

Cám ơn.
Thank you.

Cám ơn về mọi việc.
Thanks for everything.

Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.
Thanks for your help.

Cám ơn.
Thanks.

Chiếc xe đó giống xe của tôi.
That car is similar to my car.

Chiếc xe ở đằng kia là xe của tôi.
That car over there is mine.

Cái đó trông tuyệt.
That looks great.

Cái đó trông cũ.
That looks old.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

90

Chữ đó có nghĩa bạn bè.
That means friend.

Nhà hàng đó không đắt.
That restaurant is not expensive.

Cái đó ngửi hôi.
That smells bad.

Lối đó.
That way.

Đó là một trường học tốt.
That's a good school.

Được thôi.
That's alright.

Như vậy đủ rồi.
That's enough.

Như vậy là công bằng.
That's fair.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

91

Như vậy tốt rồi.
That's fine.

Đó là quyển sách của cô ta.
That's her book.

Như vậy đó.
That's it.

Như vậy không đủ.
That's not enough.

Như vậy không công bằng.
That's not fair.

Như vậy không đúng.
That's not right.

Đúng rồi.
That's right.

Như vậy quá tệ.
That's too bad.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

92

Như vậy đắt quá.
That's too expensive.

Như vậy quá trễ.
That's too late.

Như vậy nhiều quá.
That's too many.

Như vậy nhiều quá.
That's too much.

Sai rồi.
That's wrong.

Tai nạn xảy ra tại giao lộ.
The accident happened at the intersection.

Cái lớn hay cái nhỏ?
The big one or the small one?

Quyển sách ở sau cái bàn.
The book is behind the table.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

93

Quyển sách ở trước cái bàn.
The book is in front of the table.

Quyển sách ở gần cái bàn.
The book is near the table.

Quyển sách ở cạnh cái bàn.
The book is next to the table.

Quyển sách ở trên cái bàn.
The book is on the table.

Quyển sách ở trên mặt bàn.
The book is on top of the table.

Quyển sách ở dưới cái bàn.
The book is under the table.

Những quyển sách đắt tiền.
The books are expensive.

Xe đã sửa xong.
The car is fixed.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

94

Những chiếc xe là xe Mỹ.
The cars are American.

Thức ăn ngon.
The food was delicious.

Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.
The plane departs at 5:30P.

Đường trơn.
The roads are slippery.

Ti vi bị hỏng.
The TV is broken.

Cả ngày.
The whole day.

Ở đây có nhiều người.
There are many people here.

Có vài trái táo trong tủ lạnh.
There are some apples in the refrigerator.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

95

Có vài quyển sách trên bàn.
There are some books on the table.

Đã có một tai nạn xe hơi.
There has been a car accident.

Có một quyển sách dưới bàn.
There's a book under the table.

Có một nhà hàng gần đây.
There's a restaurant near here.

Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm.
There's a restaurant over there, but I don't think it's very good.

Có nhiều thời gian.
There's plenty of time.

Những quyển sách này của chúng tôi.
These books are ours.

Họ tới ngày hôm qua.
They arrived yesterday.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

96

Họ tính 26 đô một ngày.
They charge 26 dollars per day.

Họ chưa gặp cô ta.
They haven't met her yet.

Họ sẽ trở lại ngay.
They'll be right back.

Họ dự tính đến vào năm tới.
They're planning to come next year.

Chúng giống nhau.
They're the same.

Họ rất bận.
They're very busy.

Họ đang chờ chúng ta.
They're waiting for us.

Cái này không hoạt động.
This doesn't work.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

97

Căn nhà này rất lớn.
This house is very big.

Đây là bà Smith.
This is Mrs. Smith.

Đây là mẹ tôi.
This is my mother.

Đây là lần đầu tiên tôi ở đây.
This is the first time I've been here.

Cái này rất khó.
This is very difficult.

Điều này rất quan trọng.
This is very important.

Căn phòng rất bừa bộn.
This room is a mess.

Những người đó đang nói tiếng Anh.
Those men are speaking English.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

98

Mặc thử nó.
Try it on.

Thử nó.
Try it.

Gắng nói cái đó.
Try to say it.

Quay lại.
Turn around.

Rẽ trái.
Turn left.

Rẽ phải.
Turn right.

U

V

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

99

Rất tốt, cám ơn.
Very good, thanks.

W
Anh phục vụ!
Waiter!

Cô phục vụ!
Waitress!

Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa.
We can eat Italian or Chinese food.

Chúng tôi có hai trai và một gái.
We have two boys and one girl.

Chúng tôi thích nó lắm.
We like it very much.

Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng.
We'll have two glasses of water please.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

100

Chúng tôi từ California.
We're from California.

Chúng ta trễ.
We're late.

Đã có vấn đề gì không?
Were there any problems?

Bạn có ở thư viện tối qua không?
Were you at the library last night?

Bạn đang làm gì?
What are you doing?

Bạn sẽ làm gì tối nay?
What are you going to do tonight?

Bạn sẽ dùng gì?
What are you going to have?

Bạn đang nghĩ gì?
What are you thinking about?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

101

Hai bạn đang nói chuyện gì?
What are you two talking about?

Thú vui của bạn là gì?
What are your hobbies?

Tôi có thể giúp gì bạn?
What can I do for you?

Xe đó màu gì?
What color is that car?

Ngày nào họ sẽ tới?
What day are they coming over?

Hôm nay là thứ mấy?
What day of the week is it?

Tối qua bạn làm gì?
What did you do last night?

Hôm qua bạn làm gì?
What did you do yesterday?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

102

Bạn đã nghĩ gì?
What did you think?

Người ta thường làm gì vào mùa hè ở Los Angeles?
What do people usually do in the summer in Los Angeles?

Họ học gì?
What do they study?

Bạn làm nghề gì?
What do you do for work?

Bạn có gì?
What do you have?

Bạn đề nghị gì?
What do you recommend?

Bạn học gì?
What do you study?

Bạn nghĩ gì về những chiếc giày này?
What do you think of these shoes?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

103

Bạn nghĩ gì?
What do you think?

Bạn muốn mua gì?
What do you want to buy?

Bạn muốn làm gì?
What do you want to do?

Bố mẹ bạn làm nghề gì?
What do your parents do for work?

Anh ta làm nghề gì?
What does he do for work?

Cái này có nghĩa gì?
What does this mean?

Cái này nói gì?
What does this say?

Chữ này nghĩa là gì?
What does this word mean?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

104

Bố bạn làm nghề gì?
What does your father do for work?

Điều gì đã xảy ra?
What happened?

Nó là cái gì?
What is it?

Đó là cái gì?
What is that?

Mã vùng là bao nhiêu?
What is the area code?

Hôm nay ngày mấy?
What is today's date?

Bạn thích loại nhạc gì?
What kind of music do you like?

Bạn đã đi học trường nào?
What school did you go to?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

105

Tôi nên mặc gì?
What should I wear?

Cỡ mấy?
What size?

Mấy giờ họ sẽ tới?
What time are they arriving?

Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?
What time are you going to the bus station?

Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
What time did you get up?

Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ?
What time did you go to sleep?

Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ?
What time did you wake up?

Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ?
What time do you go to work everyday?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

106

Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?
What time do you think you'll arrive?

Mấy giờ nó bắt đầu?
What time does it start?

Mấy giờ phim bắt đầu?
What time does the movie start?

Mấy giờ cửa hàng mở cửa?
What time does the store open?

Mấy giờ trả phòng?
What time is check out?

Bây giờ là mấy giờ?
What time is it?

Ngày mai thời tiết thế nào?
What will the weather be like tomorrow?

Bạn muốn uống gì?
What would you like to drink?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

107

Bạn muốn ăn gì?
What would you like to eat?

Có gì trong nó?
What's in it?

Địa chỉ là gì?
What's the address?

Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn)
What's the charge per night? (Hotel)

Hôm nay mùng mấy?
What's the date?

Hối suất đô la là bao nhiêu?
What's the exchange rate for dollars?

Hối suất bao nhiêu?
What's the exchange rate?

Có chuyện gì vậy?
What's the matter?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

108

Tên của công ty bạn làm việc là gì?
What's the name of the company you work for?

Số điện thoại là gì?
What's the phone number?

Giá phòng bao nhiêu?
What's the room rate?

Nhiệt độ bao nhiêu?
What's the temperature?

Cái gì đây?
What's this?

Hôm nay ngày mấy?
What's today's date?

Có chuyện gì vậy?
What's up?

Có gì không ổn?
What's wrong?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

109

Địa chỉ của bạn là gì?
What's your address?

Địa chỉ email của bạn là gì?
What's your email address?

Thức ăn ưa thích của bạn là gì?
What's your favorite food?

Bộ phim ưa thích của bạn là phim gì?
What's your favorite movie?

Họ của bạn là gì?
What's your last name?

Tên của bạn là gì?
What's your name?

Bạn theo tôn giáo nào?
What's your religion?

Khi nào họ tới?
When are they coming?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

110

Khi nào bạn trở lại?
When are you coming back?

Khi nào bạn đón người bạn của bạn?
When are you going to pick up your friend?

Khi nào bạn ra đi?
When are you leaving?

Khi nào bạn chuyển đi?
When are you moving?

Việc này xảy ra khi nào?
When did this happen?

Bạn đã tới Boston khi nào?
When did you arrive in Boston?

Khi nào chúng ta tới nơi?
When do we arrive?

Khi nào chúng ta ra đi?
When do we leave?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

111

Khi nào bạn tới Mỹ?
When do you arrive in the U.S.?

Khi nào bạn xong việc?
When do you get off work?

Khi nào bạn bắt đầu làm việc?
When do you start work?

Khi nào anh ta tới?
When does he arrive?

Khi nào nó tới?
When does it arrive?

Khi nào ngân hàng mở cửa?
When does the bank open?

Khi nào xe buýt khởi hành?
When does the bus leave?

Khi nào máy bay tới?
When does the plane arrive?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

112

Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo.
When I went to the store, they didn't have any apples.

Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi nào?
When is the next bus to Philidalphia?

Sinh nhật bạn khi nào?
When is your birthday?

Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào?
When was the last time you talked to your mother?

Khi nào anh ta sẽ trở lại?
When will he be back?

Khi nào nó sẽ sẵn sàng?
When will it be ready?

Bạn muốn gặp nhau khi nào?
When would you like to meet?

Áo thun ở đâu?
Where are the t-shirts?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

113

Bạn từ đâu tới?
Where are you from?

Bạn sẽ đi đâu?
Where are you going to go?

Bạn sẽ đi đâu?
Where are you going?

Bạn ở đâu?
Where are you?

Tôi có thể mua vé ở đâu?
Where can I buy tickets?

Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu?
Where can I exchange U.S. dollars?

Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu?
Where can I find a hospital?

Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu?
Where can I mail this?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

114

Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?
Where can I rent a car?

Nó đã xảy ra ở đâu?
Where did it happen?

Bạn đã đi đâu?
Where did you go?

Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Where did you learn English?

Bạn đã học nó ở đâu?
Where did you learn it?

Bạn đã đặt nó ở đâu?
Where did you put it?

Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?
Where did you work before you worked here?

Bạn sống ở đâu?
Where do you live?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

115

Bạn muốn đi đâu?
Where do you want to go?

Bạn làm việc ở đâu?
Where do you work?

Đau ở đâu?
Where does it hurt?

Vợ bạn làm việc ở đâu?
Where does your wife work?

Máy rút tiền tự động ở đâu?
Where is an ATM?

Anh ta từ đâu tới?
Where is he from?

Anh ta ở đâu?
Where is he?

Nó ở đâu?
Where is it?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

116

Đường Main ở đâu?
Where is Main Street?

Sơ mi của tôi đâu?
Where is my shirt?

Cô ta từ đâu tới?
Where is she from?

Phi trường ở đâu?
Where is the airport?

Phòng tắm ở đâu?
Where is the bathroom?

Trạm xe buýt ở đâu?
Where is the bus station?

Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh?
Where is there a doctor who speaks English?

Ở đâu có một máy rút tiền tự động?
Where is there an ATM?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

117

Bạn đã ở đâu?
Where were you?

Bạn muốn đi đâu?
Where would you like to go?

Bạn muốn gặp nhau ở đâu?
Where would you like to meet?

Nhà hàng gần nhất ở đâu?
Where's the closest restaurant?

Hộp thư ở đâu?
Where's the mail box?

Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Where's the nearest hospital?

Hiệu thuốc ở đâu?
Where's the pharmacy?

Bưu điện ở đâu?
Where's the post office?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

118

Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?
Which is better, the spaghetti or chicken salad?

Cái nào tốt hơn?
Which is better?

Cái nào tốt nhất?
Which is the best?

Bạn muốn cái nào?
Which one do you want?

Cái nào tốt hơn?
Which one is better?

Cái nào rẻ hơn?
Which one is cheaper?

Cái nào tốt nhất?
Which one is the best?

Cái nào?
Which one?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

119

Tôi nên đi đường nào?
Which road should I take?

Anh ta học trường nào?
Which school does he go to?

Họ là ai?
Who are they?

Bạn đang tìm ai?
Who are you looking for?

Bạn là ai?
Who are you?

Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại)
Who is it?

Đó là ai?
Who is that?

Ai đã gửi lá thư này?
Who sent this letter?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

120

Ai dạy bạn cái đó?
Who taught you that?

Ai đã dạy bạn?
Who taught you?

Đó là ai?
Who was that?

Ai đã là thày giáo của bạn?
Who was your teacher?

Ai đã thắng?
Who won?

Bạn muốn nói chuyện với ai?
Who would you like to speak to?

Ai đang gọi?
Who's calling?

Người đàn ông đằng kia là ai?
Who's that man over there?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

121

Đó là quyển sách của ai?
Whose book is that?

Tại sao bạn cười?
Why are you laughing?

Tại sao bạn không đi?
Why aren't you going?

Tại sao bạn đã làm điều đó?
Why did you do that?

Tại sao bạn đã nói điều đó?
Why did you say that?

Tại sao không?
Why not?

Làm ơn gọi cho tôi một chiếc tắc xi.
Will you call me a taxi please?

Làm ơn đưa giùm tôi một cái khăn tắm.
Will you hand me a towel please?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

122

Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối.
Will you pass me the salt please?

Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi.
Will you put this in the car for me?

Làm ơn nhắc tôi.
Will you remind me?

Làm ơn đưa tôi về nhà.
Will you take me home?

Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi.
Would you ask him to call me back please?

Làm ơn nói anh ta tới đây.
Would you ask him to come here?

Bạn muốn một ly nước không?
Would you like a glass of water?

Bạn muốn uống cà phê hay trà?
Would you like coffee or tea?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

123

Bạn muốn một ít nước không?
Would you like some water?

Bạn muốn một ít rượu không?
Would you like some wine?

Bạn muốn uống thứ gì không?
Would you like something to drink?

Bạn muốn ăn thứ gì không?
Would you like something to eat?

Bạn muốn mua cái này không?
Would you like to buy this?

Bạn muốn đi dạo không?
Would you like to go for a walk?

Bạn muốn ăn tối với tôi không?
Would you like to have dinner with me?

Bạn muốn thuê phim không?
Would you like to rent a movie?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

124

Bạn muốn xem tivi không?
Would you like to watch TV?

Bạn muốn uống nước hay sữa?
Would you like water or milk?

Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?
Would you take a message please?

X

Y
Vâng, thực sự.
Yes, really.

Vâng.
Yes.

Bạn có một chiếc xe rất đẹp.
You have a very nice car.

Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

125

You look like my sister.

Bạn trông mệt mỏi.
You look tired.

Bạn nói tiếng Anh rất giỏi.
You speak English very well.

Các con của bạn rất ngoan.
Your children are very well behaved.

Con gái của bạn.
Your daughter.

Nhà của bạn rất đẹp.
Your house is very nice.

Tất cả đồ của bạn ở đây.
Your things are all here.

Bạn đẹp.
You're beautiful.

Bạn đúng.
Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

126

You're right.

Bạn thông minh hơn anh ta.
You're smarter than him.

Bạn rất dễ thương.
You're very nice.

Bạn rất thông minh.
You're very smart.

Không có chi.
You're welcome.

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center | http://cleverlearnvietnam.vn

127

Similar Documents

Premium Essay

Business to Business

...Social Networks and Media Conquer B2B Social Networks are a flourishing phenomenon in today’s generation. It has already entered and affected the B2C network. In B2C network the social networks have become a concerning factor and plays a major role in marketing and communications. As we are all familiar with the B2B network and what does it actually implies, the question arises whether the social networks can play an important role in B2B network and for B2B companies. Social networks are not another passing phenomenon; they have matured and have registered themselves highly in the minds of the customers. B2B network also gets conquered by the social networks the business houses that trade with each other are actually the customers of each other and they also engage themselves in social networking. Some useful statistics from the social networking world states that the total time spent on social media has increased from 6% in 2007 to 20% in 2011. The registered users will almost reach 2 billion people by 2014. These figures show relentless growth and usage of social media. Already 91% of the B2B companies are active on Facebook, 53% on Twitter and 47% on LinkedIn. These statistics reveal that social media has conquered B2B network and has entered in that chain as means of effective communication and presentation. B2B companies deal with people and not robots. So the influence of emotions before purchasing a product is applicable to them also as they are not immune to these...

Words: 798 - Pages: 4

Premium Essay

Business

...- BTEC FIRST DIPLOMA BUSINESS - Unit 16: Business Enterprise Assignment [pic] [pic] • The due date for the whole assignment is Friday 25th May 2012 • You will have time allocated to complete the MERIT and DISTINCTION criteria only when the PASS criteria is completed • You will be able to gather evidence for Level 2 Key Skills in Communication, Application of Number and Information Technology from completing the assignment You will also be able to gather evidence for Key Skills Level 2 Improving Own Learning and Performance (LP2.1, Lp2.2 and LP2.3) as you plan, review and complete the assignment ASSIGNMENT TASKS The scenario You and some friends have always been interested in working for yourself rather than being an employee. You now feel it is the right time to start up a new business and so you begin to consider the idea and investigate the possibilities further with your friends. There are many ideas you have but before you can start the business you have decided to investigate what things you need to know about starting up a business. You and your friends are considering asking your bank manager to provide you with the finance for starting up the business and so it is important that you know exactly what is involved. You and your friends will have to present your business idea to the bank manager so it is important that you know what you have to do…! ______________________________________________________________ ...

Words: 905 - Pages: 4

Free Essay

Business

...to this issue. The latest issue can be found on the Edexcel website: www.edexcel.com References to third-party material made in this specification are made in good faith. Edexcel does not endorse, approve or accept responsibility for the content of materials, which may be subject to change, or any opinions expressed therein. (Material may include textbooks, journals, magazines and other publications and websites.) Authorised by Roger Beard Prepared by Susan Hoxley Publications Code BH029073 All the material in this publication is copyright © Edexcel Limited 2011 Edexcel BTEC Level 4 HNC Diploma in Business Edexcel BTEC Level 5 HND Diploma in Business Edexcel BTEC Level 5 HND Diploma in Business (Accounting) Edexcel BTEC Level 5 HND Diploma in Business (Management) Edexcel BTEC Level 5 HND Diploma in Business (Marketing) Edexcel BTEC Level 5 HND Diploma in Business (Human...

Words: 15079 - Pages: 61

Premium Essay

Business

...Unit Title: The Business Environment Guided Learning Hours: 160 Level: Level 5 Number of Credits: 18 Learning Outcome 1 The learner will: Understand the significance of the environment on business activity. Assessment Criteria The learner can: 1.1 Explain the features of business activity. Indicative Content 1.1.1 Explain the business organisation as a transformation process. 1.1.2 Describe the different ways in which a business may structure its activities. 1.2 Discuss the complex interactions that operate between a business and its environment. 1.2.1 Discuss the complexity, volatility and uniqueness of an organisation's environment. 1.2.2 Explain the influence of shareholders on the internal environment of an organisation. 1.2.3 Outline the nature of the external environment (PEST). 1.3 Explain the need for change and its management within an individual business. 1.3.1 Discuss the need to monitor changes in the external environment. 1.3.2 Discuss the implications of environmental change for a business, its stakeholders and society. 1.3.3 Explain reasons for resistance to change by firms, managers and employees. 1.3.4 Describe ways in which resistance to change may be overcome. Learning Outcome 2 The learner will: Understand the structure and organisation of business. Assessment Criteria The learner can: 2.1 Discuss the impact of industrial and legal structure and size on organisational behaviour. Indicative Content 2.1.1 Classify businesses...

Words: 1138 - Pages: 5

Premium Essay

Business

...A business undertaking is an organisation which is engaged in some industrial or commercial activity. It represents an institutional arrangement for carrying on any kind of business activity. It may be owned and controlled by a single individual or by a group of individuals who have entered into a formal or informal agreement to jointly conduct the business. Every business undertaking is a separate and distinct business unit. It has its own identity and separate ownership. It can be distinguished from other undertakings on the basis of its ownership, management and control. According to Wheeler, a business undertaking is a concern, company or enterprise which buys and sells, is owned by one person or a group of persons and is managed under a specific set of operating policies". Thus, a business undertaking may be defined as an organisation operating under separate ownership, management and control and carrying on any business activity with independent risk- bearing. All business undertakings are directly or indirectly engaged in the transfer or exchange of goods and services for value. They deal in goods and services on a regular basis. Their main motive is to earn profits and they are exposed to various types of risks. Characteristics of a Business Undertaking The basic features of a business undertaking are as follows: 1. Separate identity: Every business undertaking has a separate identity. It has a distinct name and separate existence. Its assets and liabilities are...

Words: 1147 - Pages: 5

Premium Essay

Business

...Gerri Bednarcyk Ch 1 Assign - Business Now: Change is the Only Constant Respond to these questions in a Word document. You do not have to include the question, but make sure to number the response.  You need to use complete sentences and correct grammar.  Once you have answered all the questions, save it as Chapter 1 – [your name] and upload it as an attachment. Watch the lecture video:  Make sure you have read Chapter 1 and have posted in the discussion forum. 1. What factors contribute to the rapid pace of change in business? Is the pace likely to accelerate or decrease over the next decade? Why? The factors that contribute to the rapid pace of change in business are Human Resources, Capital, Natural Resources, Entrepreneurship, and Technology. The factors are more than likely to increase because all factors listed are increasing at a fast pace. I feel that factors are increasing because they are definitely in high demand at this time in our economy. 2. Explain the term "business".  A business is any organization or activity that provides goods and services in an effort to earn a profit. Businesses are leading in capitalist economies, where most of them are privately owned and ran to earn profit to increase the wealth of their owners. Businesses may also be not-for-profit or state-owned 3. Explain the role of business in the economy. The economies of the country depends upon the employment provided by big and small businesses and produces the goods and provide...

Words: 908 - Pages: 4

Premium Essay

Business

...The Business Enterprise 1.) Discuss the common elements described in the theories/philosophies of Case, Kouzes, and Drucker including how their principles/strategies relate to the new definition of entrepreneurial leadership presented in Understanding Entrepreneurial Leadership in today’s Dynamic Markets. Case, Kouzes and Drucker each have good theories and philosophies on entrepreneurship and leadership. Each had different ways of stating what they thought made a good entrepreneur but for the most part focus on some of the same things and agreed that with the right balance of these characteristics then succeeding, as an entrepreneur would be possible. One of the common elements that each focused on was people. Interaction with people is important when it comes to entrepreneurship and leadership skills according to Case, Kouzes, and Drucker. Each inferred that if a person does not have people skills, then the person would not succeed as an entrepreneur or a leader. People skills would be the ability to motivate others and interact. A leader cannot lead without being able to interact with people. Starting a business requires interaction with people on some level. Another common element that they all thought were important was not being afraid to take risk. Taking a risk in order to monopolize an industry to succeed is important. The definition of entrepreneurial leadership is one of an enterprising, transformational leader who operates in a dynamic...

Words: 1383 - Pages: 6

Premium Essay

Business

...Business communication can take many forms, written and verbal. It can be between managers and employees within a company, or between a company and its customers, partners or suppliers. The purpose of business communication also varies, but it should always benefit your business. When carried out effectively, business communication can build your company's reputation, resolve and prevent conflicts, and contribute to strong relationships between your company, its customers and the business community. Build Customer Relationships Few businesses would grow or even survive without the benefits gained through marketing communications. You can take advantage of the wide variety of media available to let the public know about your products or services. Use business communications to establish your company as an authority or thought leader in your industry. Offer a white paper or online articles that discuss common problems business owners face and present your company's solution. A weekly or monthly newsletter to your prospects or established customers will help build trust by providing helpful tips and information. Occasionally sending out a direct mail or email survey will help you get to know your customers and better fill their needs. Freely sharing your expertise and gathering feedback from your customers will help you build a strong relationship with your customer base, and establish your company as a trusted expert in your industry. Motivate Team Good communication...

Words: 763 - Pages: 4

Premium Essay

Business

...ecutive Summary The New Australian Company is a new red wine brand that will be introduced in Singapore. The brand is a unique and high quality red wine brand that meets the growing preference of consumers. It will be distributed to several hotels, restaurants, supermarkets, and wine boutiques/shops that are located in the commercial business districts of the city-state. The brand is managed and owned by a group of wine-lover businessmen who have tremendous experienced in business administration, marketing and sales management and customer service. The owners are now looking for additional investments in order to capitalize the project well. The company has already made several negotiations with successful business distributors in Singapore. The company is confident to compete with many large distributors because it is closely working with top-notch suppliers and manufacturers who are known as wine experts or cellar masters. The target market is the Generation Y or the millennial because it is 77 percent of the population. This group also consumes wines at a faster and higher rate. The sales forecasts for the New Australian Company begin with $700,000 for the first year, and this will increase to 50 percent ($1, 050,000) in the second year, and 60 percent ($1,680,000) in the third year of operation. The company will be expecting a profit margin of 30-40 percent, and at least 25 percent return of investment in the first operational year. The company wants to change...

Words: 1216 - Pages: 5

Premium Essay

Business

...Recording Transactions Keeping business records accurate and up to date is important for the smooth running of a business. The business owner must record all of the money coming into the business from successful sales of the product and all of the money going out, such as expenses including money owed for storage, wages that are paid and money to purchase the stock. If a business fails to do this it may find itself not chasing payments, forgetting to pay bills or, even in trouble with HM Revenue and Customs. If the business does not record its transactions correctly, it cannot report its financial performance accurately and therefore tax payments may be wrong. By recording the sales made, the business owner is given a clear indication of what’s popular and so it becomes clear what products should have increased stock or altered price. In your case, it is very important that you monitor your sales as a new business will most likely not make any profit straight away, so it’s vital to record your transactions so you are able to at least breakeven until more customers become aware of your business and you can start to make a profit. Furthermore, since you have negotiated a one month credit with a supplier, it is important to record your transactions so you know that you can repay the supplier after the month has passed and avoid any consequences. It would be beneficial to you if you could keep your credit supply as then you will have money coming in from your customers to then...

Words: 274 - Pages: 2

Free Essay

Business

...The United States exists in a capitalistic economy meaning that private enterprise is based on fair competition, economic freedom, and private ownership therefore; business is the heartbeat of our economy. Everything from manufacturing, health care, sales, and agriculture involves business in some way. Businesses provide jobs and produce goods and services that we depend on every day (What Role Does Business Play in Our Economy..?). They pay state and federal taxes to the government on their services provided. The taxes paid by businesses and the people employed by them allow the government to function. Looking at businesses in this way you can clearly see that business is a pivotal part of the economy. Within our economy two types of business organizations exist: for-profit and nonprofit. A for-profit organization will produce goods or services in the hopes of making revenue off its products. Most organizations you think of today are probably a for-profit establishment. Organizations that are classified as not-for-profit or nonprofit often operate under the guise of the emotional appeal of compassion but can also become major economic engines. They are business like establishments but unlike a for-profit business, their primary goals do not include making monetary profits. For profit businesses operate to generate revenue under the idea to have more profit than loss at the end of the day. Unlike for- profit businesses, nonprofits are organizations that are classified...

Words: 1532 - Pages: 7

Premium Essay

Business

...Module-16 The role of business in The economy: M arkets and coMMerce TEACHER’S GUIDE P. 487 P. 491 P. 492 P. 492 P. 493 P. 496 P. 497 P. 501 Defined Content standards Materials Procedure Lesson outline Closure Assessment Overheads VISUAlS N Visuals for overhead projector. Copy to transparent paper for overhead. P. 502 NVisual-1: Market defined P. 503 NVisual-2: Business defined lESSonS 2 Copy and handout to students. P. 506 P. 513 P. 518 P. 522 2Lesson-I: I, Pencil 2Lesson-II: Specializing in production 2Lesson-III: Wal-Mart 2Lesson assessment the role of business in the econoMy Markets and coMMerce Module-16 Teacher DEFInED A market is a social arrangement that allows buyers and sellers to discover information and complete voluntary exchanges of goods and services. commerce consists of trading something of economic value such as a good, service, information, or money between two entities. business is the management and coordination of people and resources to accomplish particular production goals, usually for the purpose of making profit. business, commerce, and markets create many benefits for consumers, and as a result of business, commerce, and markets in the economy, consumers experience an increased standard of living. businesses obtain resources such as labor and equipment, and businesses specialize in the production of particular goods and services. As a result of business in the economy, the variety...

Words: 9175 - Pages: 37

Premium Essay

Business

...offer the bases in preparing, presenting and displaying even in interpreting general-purpose financial statements. There are some important accounting concepts that support the readiness and preparation of any accounting arrangement or financial statements such as Going Concern Concept, Consistency Concept, Prudence Concept, and Accruals Concepts. For example, Going Concern Concept is a company or organizations will not be going to bankrupt unless there have a confirmation and evidence to the contrary and this is supported by accountants. Purpose of Accounting Conventions An accounting convention refer to regular and common practices which are all around followed in recording and exhibiting accounting data and information of the business entity. They are taken after like traditions, convention, and so forth in a general public. Accounting conventions are evolved through the normal and consistent practice throughout the years to encourage uniform recording in the books of accounts. Accounting conventions help in contrasting accounting information of various specialty units or of the same unit for various...

Words: 645 - Pages: 3

Premium Essay

Business

...cover cover next page > Cover Business, Management and Finance Small Business; Entrepreneurship title author publisher isbn10 | asin print isbn13 ebook isbn13 language subject publication date lcc ddc subject : : : : : : : Entrepreneurship and Small Business Burns, Paul. 0333914732 9780333914731 9781403917102 : : : : cover next page > file:///Z|/_==%CF%CE%C8%D1%CA==/Entrepreneurship%.../0333914732__gigle.ws/0333914732/files/cover.html [06.10.2009 1:01:58] page_i < previous page page_i next page > page_i next page > Page i Entrepreneurship and Small Business < previous page file:///Z|/_==%CF%CE%C8%D1%CA==/Entrepreneurship%...0333914732__gigle.ws/0333914732/files/page_i.html [06.10.2009 1:02:00] page_ii < previous page page_ii next page > page_ii next page > Page ii < previous page file:///Z|/_==%CF%CE%C8%D1%CA==/Entrepreneurship%2...0333914732__gigle.ws/0333914732/files/page_ii.html [06.10.2009 1:02:00] page_iii < previous page page_iii next page > page_iii next page > Page iii Entrepreneurship and Small Business Paul Burns < previous page file:///Z|/_==%CF%CE%C8%D1%CA==/Entrepreneurship%2...333914732__gigle.ws/0333914732/files/page_iii.html [06.10.2009 1:02:00] page_iv < previous page page_iv next page > Page iv © Paul Burns 2001 All rights reserved. No reproduction, copy or transmission of this publication may be...

Words: 182024 - Pages: 729

Premium Essay

Business

...CHANGING CLOTHES. CHANGING CONVENTIONAL WISDOM. CHANGING THE WORLD. Fast Retailing has the conviction and vision to face the challenge of creating a better world. PARIS Valerie Dassier, Head of E-Commerce and Customer Care, Comptoire des Cottonniers and Princess Tam Tam To become a leader, it’s not enough to do it a little bit better. Great leaders see a different reality. LONDON Kate Pierre, Store Manager, Uniqlo UK We are going to be the number one casual clothes company in the world. And we will look to our managers in the company to take on bigger roles in their local countries and abroad. MOSCOW Aleksandr Kurchatov, Store Manager, Uniqlo Your attitude and your smile go a long way. My philosophy is to give people the chance to smile and they will open up. NEW YORK Jennifer Parker, VP Store Management, Theory, NY More than any other retailer, FR empowers people to be the CEOs of their own four walls. They put the onus on the store manager to change themselves and make it the most important role. SAN FRANCISCO Daisuke Tsukakoshi, Director West Coast, Uniqlo USA In the U.S., the home of casual clothing, competition is fierce. We’ll need people who are willing to play major roles in opening up this effort. SHANGHAI Joanne Lam, Merchandising Director, Uniqlo, Hong Kong and Mainland China I always admired Coco Channel as a kid. She turned around the whole fashion industry of her time. I want to work in a big company that is prepared to make that...

Words: 6333 - Pages: 26