Free Essay

Ha Ha

In:

Submitted By sussy
Words 9615
Pages 39
MỤC LỤC

Lời nói đầu _____________________________________________________ 1
Mục lục __________________________________________________________ 2
I.Tổng quan _____________________________________________________ 3 1.Khảo sát hệ thống _________________________________________ 3 2.Phân tích hiện trạng ________________________________________ 3 3.Nhu cầu tin học hoá ________________________________________ 3
II.Phân tích yêu cầu _______________________________________________ 6 1 Yêu cầu chức năng _________________________________________ 6 2 Yêu cầu phi chức năng ______________________________________ 7
III.Phân tích hệ thống ______________________________________________ 7 1. Mô hình thực thể ERD _____________________________________ 7 a Xác định các thực thể ________________________________ 7 b Mô hình ERD _______________________________________ 11 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ _________________ 12 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ _______________________________ 13 4. Bảng mô tả tổng kết _______________________________________ 30 a. Tổng kết quan hệ ____________________________________ 30 b. Tổng kết thuộc tính __________________________________ 30
IV. Thiết kế giao diện ______________________________________________ 33 1. Các menu chính ___________________________________________ 33 2. Mô tả Form ______________________________________________ 36
V. Thiết kế Ô xử lý _______________________________________________ 77
VI. Đánh giá ưu khuyết ____________________________________________ 100

I. Tổng quan 1. Khảo sát hệ thống Trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm TP HCM thường xuyên mở các lớp luyện thi, tổ chức thi và cấp các chứng chỉ ngoại ngữ cho hàng chục ngàn học viên mỗi năm. Các ngôn ngữ được đào tạo ở trung tâm rất đa dạng, bao gồm Anh, Pháp, Nhật…, mỗi ngôn ngữ đều có các trình độ riêng khác nhau. Số lượng nhân viên và giảng viên làm việc tại các chi nhánh của trung tâm cũng rất nhiều. Do vậy, cần xây dựng một hệ thống tin học để quản lý trung tâm hiệu quả hơn. Hoạt động chính của trung tâm sẽ bao gồm việc tổ chức các đợt thi, tạo điều kiện cho các học viên lấy được các chứng chỉ ngoại ngữ có giá trị. Mỗi đợt thi được tổ chức để cấp một loại chứng chỉ cho một ngôn ngữ cụ thể. Thí sinh sẽ phải trải qua nhiều nội dung thi khác nhau, mỗi nội dung thi có thể được tổ chức thi ở các cơ sở khác nhau . Các thông báo về các đợt thi sẽ được niêm yết tại các chi nhánh của trung tâm. Trước mỗi đợt thi, trung tâm sẽ mở các lớp luyện thi để giúp cho người học có thể đạt được kết quả tốt nhất trong kì thi. Các lớp có ngôn ngữ và trình độ khác nhau sẽ được giảng dạy bởi các giảng viên có học vị tương ứng thích hợp. Các thí sinh dự thi không bắt buộc phải học các lớp do trung tâm tổ chức. Và cuối cùng, sau khi đã có kết quả thi, trung tâm sẽ thực hiện việc cấp bằng cho các thí sinh có kết quả đạt. Các bộ phận quản lý trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm bao gồm: -Ban giám hiệu trường đại học Sư Phạm: quản lý các chi nhánh của trung tâm, quyết định cấp các văn bằng ngoại ngữ cho các học viên. -Ban điều hành chi nhánh: giải quyết vấn đề sắp xếp lịch thi, thời khoá biểu, phân công giảng viên. -Bộ phận kế toán: đảm nhiệm việc tính toán các số liệu, kiểm tra sổ sách. -Thủ quỹ: quản lý quỹ của chi nhánh. -Bộ phận thu ngân: thông báo các chi tiết học tập, thu tiền lệ phí và ghi biên lai cho học viên. -Giảng viên trưởng : là giảng viên chịu trách nhiệm quản lý các giảng viên khác.. -Bộ phận phụ trách hợp tác quốc tế: đảm nhiệm việc thiết lập và đảm bảo mối quan hệ với các tổ chức ngoại ngữ quốc tế. -Bộ phận phụ trách trang thiết bị: chịu trách nhiệm về các thiết bị vật dụng phục vụ cho việc giảng dạy của trung tâm.

2. Phân tích hiện trạng Các công việc: a. Tổ chức các đợt thi Mỗi năm, trung tâm tổ chức 4 kỳ thi cấp chứng chỉ cho các học viên ở tất cả các ngôn ngữ, các kỳ thi này cách nhau 3 tháng. Một kỳ thi sẽ gồm nhiều đợt thi dành riêng cho một trình độ ngôn ngữ cụ thể. Mỗi đợt thi cũng sẽ được chia ra làm nhiều nội dung thi, bao gồm sơ khởi, tự luận, vấn đáp…Các nội dung thi này sẽ được tổ chức ở thời gian và địa điểm khác nhau, kết quả của một nội dung thi sẽ do một hoặc nhiều giáo viên chấm. Lịch thi sẽ được ban điều hành sắp xếp và phổ biến ở các phòng ghi danh của trung tâm. Chi tiết lịch thi bao gồm loại trình độ ngôn ngữ của đợt thi, nội dung thi, thời gian địa điểm thi và lệ phí thi. Học viên khi đăng kí dự thi sẽ đóng tiền lệ phí thi cho nhân viên thu ngân tại các phòng ghi danh của trung tâm. Nhân viên thu ngân sẽ lập biên lai và sao ra thành hai bản, học viên sẽ giữ một bản, và trung tâm sẽ giữ một bản, để tiện cho việc đối chiếu về sau. Các giảng viên tham gia chấm bài thi sẽ nhận được tiền bồi dưỡng của trung tâm.

[pic]

b. Mở các lớp luyện thi Trước các kỳ thi 3 tháng, trung tâm sẽ mở các lớp luyện thi dành riêng cho từng loại trính độ ngôn ngữ, tạo điều kiện cho các học viên đạt thành tích thi tốt nhất. Thông tin chi tiết của các lớp học sẽ được đăng trên thời khoá biểu, bao gồm loại trình độ ngôn ngữ, giáo trình, thời gian, địa điểm, và các giảng viên tham gia giảng dạy. Ban điều hành có nhiệm vụ sắp xếp thời gian và địa điểm học, phân công các giảng viên phụ trách lớp. Các giảng viên có thể có nhiều học vị cho một ngôn ngữ, và có thể dạy nhiều ngôn ngữ. Điều kiện phân công là giảng viên phải dạy được ngôn ngữ của lớp, và học vị của giảng viên phải phù hợp với trình độ của lớp. Các học viên tham gia lớp học không bắt buộc phải tham dư thi, và các thí sinh tham gia thi cũng không bắt buộc phải học các lớp luyện thi của trung tâm. Sau khi đã chọn lớp học, học viên sẽ đóng tiền học tại các phòng ghi danh, và nhận biên lai từ nhân viên thu ngân. Các giảng viên tham gia giảng dạy được trả lương theo lớp.

[pic]

c. Cấp chứng chỉ ngoại ngữ Sau khi đợt thi khoảng 1 tuần, kết quả thi của các thí sinh sẽ được niêm yết ở các chi nhánh của trung tâm. Thi sinh được xét kết quả đạt khi có điểm số ở các nội dung thi lớn hơn hoặc bằng điểm trung bình. Các thí sinh thi đậu kỳ thi sẽ được cấp chứng chỉ ngoại ngữ được xác nhận bởi ban giám hiệu trường đại học Sư Phạm.

[pic] 3. Nhu cầu tin học hoá Hằng năm, số lượng học viên đăng ký học và thi ở trung tâm là rất lớn, có thể lên đến hàng chục ngàn. Các thông tin về điểm số, số báo danh phải được lưu trữ một cách chính xác, tránh gây ra những sai sót, ảnh hưởng đến kết quả học và thi của học viên. Ngoài ra, cần phải lưu trữ lại toàn bộ hồ sơ của các học viên đã được cấp chứng chỉ ngoại ngữ tại trung tâm. Tóm lại, số lượng thông tin mà trung tâm phải xử lý là rất lớn, và nhu cầu tin học hoá toàn bộ trung tâm là rất cần thiết, không những chỉ để lưu trữ dữ liệu một cách tập trung, mà còn để có thể dễ dàng thao tác, cập nhật.

II. Phân tích yêu cầu 1.Yêu cầu chức năng +Quản lý nhân viên -Nhập nhân viên mới. -Lập danh sách nhân viên +Quản lý học viên đăng kí học -Nhập học viên mới theo biên lai đăng kí học. -Lập danh sách học viên trong một kỳ thi. +Quản lý học viên đăng kí thi -Nhập thí sinh mới theo biên lai lệ phí thi. -Lập danh sách thí sinh trong một kỳ thi. +Quản lý học viên đã được cấp chứng chỉ -Lưu trữ các học viên đã lấy chứng chỉ từ trung tâm. -Lập danh sách học viên đã lấy chứng chỉ. +Quản lý giảng viên -Nhập giảng viên mới dựa theo hợp đồng. -Lập danh sách giảng viên. +Quản lý lớp luyện thi -Nhập các lớp học mới trong dựa theo thời khóa biểu. -Lập danh sách theo kỳ thi... +Quản lý đợt thi -Nhập các đợt thi mới dựa theo lịch thi. -Lập danh sách đợt thi theo theo kỳ thi. +Quản lý chứng chỉ ngoại ngữ -Nhập thêm thông tin chứng chỉ mới được cấp -Tổng kết các chứng chỉ được cấp trong khoá học. +Quản lý các loại trình độ ngôn ngữ -Cập nhật các loại ngôn ngữ. -Cập nhật các loại trình độ của một ngôn ngữ. -Lập danh sách các loại trình độ ngôn ngữ được giảng dạy ở trung tâm. +Quản lý tài liệu giảng dạy -Cập nhật tài liệu giảng dạy. -Lập danh sách tài liệu giảng dạy theo theo tác giả, trình độ. +Quản lý thu chi -Lập biên lai thu học phí. -Lập biên lai thu lệ phí thi. -Thanh toán lương bổng và tiền bồi dưỡng cho giảng viên. -Báo cáo doanh thu chi nhánh +Quản lý hệ thống dữ liệu -Lưu trữ, phục vụ dữ liệu. -Kết thúc chương trình.

2.Yêu cầu phi chức năng -Phân quyền người sử dụng hệ thống, để dễ quản lý hệ thống. -Cho phép người dùng thay đổi password

III. Phân tích hệ thống 1.Mô hình thực thể ERD a.Xác định các thực thể
Thực thể 1: KYTHI Mỗi năm trung tâm tổ chức 4 kỳ thi, cấp chứng chỉ cho tất các trình độ ngôn ngữ của trung tâm. Các thuộc tính: -MAKT ( Mã kì thi): thuộc tính khoá. -TGBD (Thời gian bắt đầu): ngày bắt đầu kỳ thi -TGKG (Thời gian khai giảng): ngày khai giảng các lớp luyện thi Ràng buộc: TGKG phải xảy ra trước TGBD.

Thực thể 2: DOTTHI Trong một kỳ thi có nhiều đợt thi dành riêng cho một trình độ ngôn ngữ. Các thuộc tính: -MADT (Mã đợt thi) : thuộc tính khoá, phân biệt giữa các đợt thi.

Thực thể 3: TRINHDO Tất cả các trình độ có thể có của các loại ngôn ngữ. Các thuộc tínnh: -MATD (Mã trình độ): thuộc tính khoá. -TENTD (Tên loại trình độ).

Thực thể 4: NGONNGU Thực thể đại diện cho các ngôn ngữ được giảng dạy ở trung tâm. Các thuộc tính: -MANN (Mã ngôn ngữ) : thuộc tính khoá. -TENNN (Tên loại ngôn ngữ).

Thực thể 5: GIANGVIEN Giảng viên của trung tâm. Các thuộc tính: -MAGV (Mã giảng viên): Thuộc tính khoá. -TENGV (Tên giảng viên). -DCGV (Đia chỉ giảng viên). -DTGV (Điện thoại giảng viên) -NSGV (Ngày sinh) -GT (Giới tính).

Thực thể 6: HOCVI Học vị của giảng viên về một ngôn ngữ. Các thuộc tính: -MAHV (Mã học vị): Thuộc tính khoá. -TENHV (Tên học vị). -THUTU (Thứ tự): Loại học vị cao hơn sẽ có số thứ tự cao hơn.

Thực thể 7: LOPHOC Các lớp luyện thi dành cho một đợt thi. Các thuộc tính: -MAL (Mã lớp học): thuộc tính khoá. -SISO (Sỉ số).

Thực thể 8: HOCVIEN Bao gồm tất cả các học viên đăng ký học và thi ở trung tâm. Các thuộc tính: -MAHV (Mã học viên): thuộc tính khoá. -TENHV (Tên học viên). -GT (Giới tính). -DCHV (Địa chỉ học viên). -DTHV (Điện thoại học viên). -NSHV (Ngày sinh).

Thực thể 9: NHANVIEN Nhân viên của trung tâm. Các thuộc tính: -MANV (Mã nhân viên): thuộc tính khoá. -TENNV (Tên nhân viên). -GT (Giới tính). -DCNV (Địa chỉ nhân viên). -DTNV (Điện thoại nhân viên). -NSNV(Ngày sinh nhân viên).

Thực thể 10: CHUCVU Chức vụ cụ thể của một nhân viên. Các thuộc tính: -MACV (Mã chức vụ): thuộc tính khoá. -TENCV (Tên loại chức vụ).

Thực thể 11: BUOIHOC Các buổi học được trung tâm chọn để mở lớp. Các thuộc tính: -MABH (Mã buỗi học): thuộc tính khoá. -NGAYHOC (Ngày học): có 2 loại, là 2 4 6 và 3 5 7 -CAHOC (Ca học): có 3 loại là ca sáng, ca chiều, ca tối.

Thực thể 12: COSO Tất cả các cơ sở của trung tâm. Các thuộc tính: -MACS (Mã cơ sở) : thuộc tính khoá. -DCCS (Địa chỉ cơ sở).

Thực thể 13: PHONGHOC Các phòng học của một cơ sở được chọn để mở lớp giảng dạy, hoặc thi. Các thuộc tính: -MAPH (Mã phòng học): thuộc tính khoá. -DAY (dãy phòng). -LAU (lầu). -SOPHONG (Số phòng).

Thực thể 14: BIENLAIHOCPHI Biên lai thu tiền học phí. Các thuộc tính: -MABLH (Mã biên lai hoc): thuộc tính khoá. -NLBL (Ngày lập). -SOTIEN (Số tiền).

Thực thể 15: BIENLAILEPHITHI Biên lai thu lệ phí thi. Các thuộc tính: -MABLT (Mã biên lai thi): thuộc tính khoá. -NLBL (Ngày lập). -SOTIEN (Số tiền).
Thực thể 16: NOIDUNGTHI Các nội dung thi của một đợt thi. Các thuộc tính: -MANDT (Mã nội dung thi): thuộc tính khoá. -TENNDT (Tên nội dung thi)

Thực thể 17: SACH Các loại sách mà học viên cần học để thi một loại trình độ ngôn ngữ. Các thuộc tính: -MAS (Mã sách): thuộc tính khoá. -TENS (Tên Sach) -TACGIA (Tên tác giả)

Thực thể 18: CHINHANH Trung tâm gồm nhiều chi nhánh. Các thuộc tính: -MACN (Mã chi nhánh): thuộc tính khoá. -NGAYTL (Ngày thành lập).

Thực thể 19: CHUNGCHI Chứng chỉ đã được trung tâm cấp Các thuộc tính: -MACC (Mã chứng chỉ): thuộc tính khoá. -NCCC (Ngày cấp chứng chỉ).

Thực thể 20: HOPDONG Hộp đồng thuê giảng viên cho trung tâm. Các thuộc tính: -MAHD (Mã hợp đồng): thuộc tính khoá. -NLHD (Ngày lập hợp đồng). -THOIHAN (Thời hạn hợp đồng).

Thực thể 21: BANGLUONG Bảng lương của giảng viên. Các thuộc tính: -MABLUONG (Mã bảng lương): thuộc tính khoá. -NLBLUONG (Ngày lập bảng lưong).

b.Mô hình ERD

[pic]

Ràng buộc của mô hình ERD: -Giáo viên tham gia giảng dạy lớp nào phải có học vị về ngôn ngữ của lớp ấy. -Học vị của giáo viên phải có thứ tự lớn hơn học vị cần để dạy trình độ ngôn ngữ của lớp.

2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ

Có tổng cộng 29 quan hệ, bao gồm:

TRINHDO (MATD, TENTD)
NGONNGU (MANN, TENNN)
TRDO_NNGU (MATD, MANN, MAHVI) -MATD tham chiếu đến TRINHDO (MATD) -MANN tham chiếu đến NGONNGU (MANN) -MAHVI tham chiếu đến HOCVI (MAHVI)
HOCVI (MAHVI, TENHVI, THUTU)
SACH (MAS, TENS, TACGIA, MATD, MANN) -MATD, MANN tham chiếu đến TRINHDO_NGONNGU(MATD, MANN)
KYTHI (MAKT, TGBD, TGKG)
DOTTHI (MADT, MAKT, MATD, MANN) -MAKT tham chiếu đến KYTHI (MAKT)
BUOIHOC (MABH, NGAY, CA)
PHONGHOC (MAPH, DAY, LAU, SOPHONG, MACS) -MACS tham chiếu đến COSO (MACS)
PH_BH (MABH, MAPH) -MABH tham chiếu đến BUOIHOC (MABH) -MAPH tham chiếu đến PHONGHOC (MAPH)
LOP (MAL, SISO, MADT, MABH, MAPH,MAGV) -MADT tham chiếu đến DOTTHI ( MADT) -MABH, MAPH tham chiếu đến PHONG_BUOIHOC (MABH,MAPH) -MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN(MAGV)
GIAOVIEN (MAGV, TENGV, DCGV,DTGV, NSGV, GT)
HVI_GV (MAGV, MANN, MAHVI) -MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN (MAGV) -MANN tham chiếu đến NGONNGU (MANN) -MAHVI tham chiếu đến HOCVI (MAHOCVI)
BANGLUONG (MABLUONG, NLBLUONG, MANV) -MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
CHITIETBANGLUONG ( MAL, MABLUONG, PHI) -MAL tham chiếu đến LOP (MAL) -MABLUONG tham chiếu đến BANGLUONG (MABLUONG)
HOPDONG (MAHD, NLHD, THOIHAN, MAGV, MANV) -MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN (MAGV) -MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
HOCVIEN (MAHV, TENHV, DCHV, DTHV, NSHV, GT)
DKHOC (MAHV, MAL, MABLH) -MAHV tham chiếu đến HOCVIEN (MAHV) -MAL tham chiếu đến LOP (MAL) -MABLH tham chiếu đến BIENLAIHOC (MABLH)
BIENLAIHOC (MABLH, NLBLH, TIENHOC, MAHV, MAL, MANV) -MAHV, MAL tham chiếu đến DANGKYHOC (MAHV, MAL) -MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
DKTHI (MAHV, MADT, MABLT, MACC, SBD, KQ) -MAHV tham chiếu đến HOCVIEN (MAHV) -MADT tham chiếu đến DOTTHI (MADT) -MABLT tham chiếu đến BIENLAITHI (MABLT) -MACC tham chiếu đến CHUNGCHI (MACC)
BIENLAITHI (MABLT, NLBLT, TIENTHI, MAHV, MADT, MANV) -MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT) -MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
NOIDUNGTHI (MANDT, TENNDT)
THI (MAHV, MADT, MANDT, DIEM, MAPH, THOIGIAN) -MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT) -MANDT tham chiếu đến NOIDUNGTHI (MANDT) -MAPH tham chiếu đến PHONGHOC
CHUNGCHI (MACC, NCCC, LOAI, MAHV, MADT, MANV) - MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT) - MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
NHANVIEN (MANV, TENNV, DCNV, DTNV, NSNV, GT, MACV, MACN) -MACV tham chiếu đến CHUCVU (MACV) -MACN tham chiếu đến CHINHANH (MACN)
CHUCVU (MACV, TENCV)
CHUCVUGV (MAGV, MACV)
CHINHANH (MACN, NGAYTL)
COSO (MACS, DCCS, MACN) - MACN tham chiếu đến CHINHANH (MACN)

3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ 3.1 Quan hệ Trình độ TRINHDO (MATD, TENTD)

|Tên quan hệ: TRINHDO |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MATD |Mã Trình Độ |CT |B | |10 |PK |
|2 |TENTD |Tên Trình Độ |CD |B | |30 | |
| | | | | |Tồng số |40 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB Kích thước tối đa: 200 x 40 =8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MATD: không unicode TENTD: unicode

. 3.2 Quan hệ Ngôn ngữ NGONNGU (MANN, TENNN)
|Tên quan hệ: NGONNGU |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MANN |Mã ngôn ngữ |CT |B | |10 |PK |
|2 |TENNN |Tên ngôn ngữ |CD |B | |30 | |
| | | | | |Tổng số |40 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB Kích thước tối đa: 200 x 40 = 8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MANN: không unicode TENNN: unicode

3.3 Quan hệ Học vị HOCVI (MAHVI, TENHVI, THUTU)

|Tên quan hệ: HOCVI |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAHVI |Mã Học vị |CT |B | |10 |PK |
|2 |TENHVI |Tên Học vị |CD |B | |30 | |
|3 |THUTU |Số Thứ tự |SN |B | |5 | |
| | | | | |Tổng số |45 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 45 = 4.5 KB Kích thước tối đa: 200 x 45 = 9 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHVI: không unicode TENHV: unicode

3.4 Quan hệ Trình độ Ngôn ngữ TRDO_NNGU (MATD, MANN, MAHVI)

|Tên quan hệ: TRDO_NNGU |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MATD |Mã Trình độ |CT |B | |10 |PK, FK (TRINHDO) |
|2 |MANN |Mã Ngôn ngữ |CT |B | |10 |PK, FK (NGONNGU) |
|3 |MAHVI |Mã Học vị cần |CT |B | |10 |FK (HOCVI) |
| | | | | |Tổng số |30 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 500 x 30 = 15 KB Kích thước tối đa: 1000 x 30 = 30 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MATD: không unicode MANN: không unicode MAHVI: không unicode

3.5 Quan hệ Sách SACH (MAS, TENS, TACGIA, MATD, MANN)

|Tên quan hệ: SACH |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAS |Mã sách |CT |B | |10 |PK |
|2 |TENS |Tên sách |CD |B | |30 | |
|3 |TACGIA |Tác giả |CD |B | |30 | |
|4 |MATD |Mã trình độ |CT |B | |10 |FK (TRDO_NNGU) |
|5 |MANN |Mã ngôn ngữ |CT |B | |10 |FK (TRDO_NNGU) |
| | | | | |Tổng số |90 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 2000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 90 = 90 KB Kích thước tối đa: 2000 x 90 = 180 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAS: không unicode TENS: unicode TACGIA: unicode MATD: không unicode MANN: không unicode

3.6 Quan hệ Kỳ thi KYTHI (MAKT, TGBD, TGKG)

|Tên quan hệ: KYTHI |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAKT |Mã kỳ thi |CT |B | |10 |PK |
|2 |TGBD |Thời gian bắt đầu|N |B | |5 | |
| | |thi | | | | | |
|3 |TGKG |Thời gian khai |N |B | |5 | |
| | |giảng | | | | | |
| | | | | |Tổng số |20 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 200 Số dòng tối đa: 400 Kích thước tối thiểu: 200 x 20 = 4 KB Kích thước tối đa: 400 x 20 = 8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAKT: không unicode

3.7 Quan hệ Đợt thi DOTTHI (MADT, MAKT, MATD, MANN)

|Tên quan hệ: DOTTHI |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MADT |Mã đợt thi |CT |B | |10 |PK |
|2 |MAKT |Mã kỳ thi |CT |B | |10 |FK (KYTHI) |
|3 |MATD |Mã trình độ |CT |B | |10 |FK (TRDO_NNGU) |
|4 |MANN |Mã ngôn ngữ |CT |B | |10 |FK (TRDO_NNGU) |
| | | | | |Tổng số |40 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 5000 Số dòng tối đa: 10000 Kích thước tối thiểu: 5000 x 40 = 200 KB Kích thước tối đa: 10000 x 40 = 400 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MADT: không unicode MAKT: không unicode MATD: không unicode MANN: không unicode

3.8 Quan hệ Buổi học BUOIHOC (MABH, NGAY, CA)

|Tên quan hệ: BUOIHOC |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MABH |Mã buổi học |CT |B | |10 |PK |
|2 |NGAY |Ngày |CT |B |[‘246’,’357’ ] |5 | |
|3 |CA |Ca học |CD |B |[‘sang’,’chieu’,’toi’] |5 | |
| | | | | |Tổng số |20 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 10 Số dòng tối đa: 20 Kích thước tối thiểu: 10 x 20 = 0.2 KB Kích thước tối đa: 20 x 20 = 0.4 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABH: không unicode NGAY: không unicode CA : khộng unicode

3.9 Quan hệ Chi nhánh CHINHANH (MACN, NGAYTL)

|Tên quan hệ: CHINHANH |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MACN |Mã chi nhánh |CT |B | |5 |PK |
|2 |NGAYTL |Ngày thành lập |N |B | |5 | |
| | | | | |Tổng số |10 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 10 = 1 KB Kích thước tối đa: 200 x 10 = 2 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACN: không unicode

3.10 Quan hệ Cơ sở COSO (MACS, DCCS, MACN)

|Tên quan hệ: COSO |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MACS |Mã cơ sở |CT |B | |10 |PK |
|2 |DCCS |Địa chỉ cs |CD |B | |30 | |
|3 |MACN |Mã chi nhánh |CT |B | |5 |FK (CHINHANH) |
| | | | | |Tổng số |45 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 200 Số dòng tối đa: 400 Kích thước tối thiểu: 200 x 45 = 9 KB Kích thước tối đa: 400 x 45 = 18 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACS: không unicode DCCS: unicode MACN: không unicode

3.11 Quan hệt Phòng học PHONGHOC (MAPH, DAY, LAU, SOPHONG, MACS)

|Tên quan hệ: PHONGHOC |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAPH |Mã phòng học |CT |B | |10 |PK |
|2 |DAY |Dãy |CT |B | |1 | |
|3 |LAU |Lầu |CT |B | |2 | |
|4 |SOPHONG |Số phòng |CD |B | |2 | |
|5 |MACS |Mã cơ sở |CT |B | |10 |FK (COSO) |
| | | | | |Tổng số |25 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400 Số dòng tối đa: 800 Kích thước tối thiểu: 400 x 25 = 10 KB Kích thước tối đa: 800 x 25 = 20 KB Mổ tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAPH: không unicode DAY: không unicode LAU: không unicode SOPHONG: không unicode MACS: không unicode

3.12 Quan hệ Phòng học buổi học PH_BH (MABH, MAPH)

|Tên quan hệ: PH_BH |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MABH |Mã buổi học |CT |B | |10 |PK, FK (BUOIHOC) |
|2 |MAPH |Mã phòng học |CT |B | |10 |PK, FK (PHONGHOC) |
| | | | | |Tổng số |20 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dòng tối đa: 4000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 20 = 40 KB Kích thước tối đa: 4000 x 20 = 80 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABH: không unicode MAPH: không unicode

3.13 Quan hệ Lớp LOP (MAL, SISO, MADT, MABH, MAPH,MAGV)

|Tên quan hệ: LOP |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAL |Mã lớp |CT |B | |10 |PK |
|2 |SISO |Sỉ số |SN |B | |5 | |
|3 |MAGV |Mã giáo viên |CT |B | |10 |FK (GIAOVIEN |
|4 |MADT |Mã đợt thị |CT |B | |10 |FK (DOTTHI) |
| |MABH |Mã buổi học |CT |B | |10 |FK (BH_PH) |
|5 |MAPH |Mã phòng học |CT |B | |10 |FK (BH_PH) |
| | | | | |Tồng số |55 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 10000 Số dòng tối đa: 20000 Kích thước tối thiểu: 10000 x 55 = 550 KB Kích thước tối đa: 20000 x 55 = 1100 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAL: không unicode MADT: không unicode MABH: không unicode MAPH: không unicode MAGV: khônng unicode

3.14 Quan hệ Giao viên GIAOVIEN (MAGV, TENGV, DCGV, NSGV, GT)

|Tên quan hệ: GIAOVIEN |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAGV |Mã giáo viên |CT |B | |10 |PK |
|2 |TENGV |Tên giáo viên |CD |B | |30 | |
|3 |DCGV |Địa chỉ giáo viên|CD |B | |30 | |
|4 |DTGV |Điện thoại |CD |B | |10 | |
|5 |NSGV |Ngày sinh giáo |N |B | |5 | |
| | |viên | | | | | |
|6 |GT |Giới tính |CT |B |[‘nam’,’nu’] |5 | |
| | | | | |Tồng số |90 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 200 Số dòng tối đa: 400 Kích thước tối thiểu: 200 x 90 = 18 KB Kích thước tối đa: 400 x 90 = 36 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAGV: không unicode TENGV: unicode DCGV: unicode DTGV: không unicode GT: không unicode

3.15 Quan hệ Học vị giáo viên HVI_GV (MAGV, MANN, MAHVI)

|Tên quan hệ: HVI_GV |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAGV |Mã giáo viên |CT |B | |10 |PK, FK (GIAOVIEN) |
|2 |MANN |Mã ngôn ngữ |CT |B | |10 |PK, FK (NGONNGU) |
|3 |MAHVI |Mã học vị |CT |B | |10 |PK, FK (HOCVI) |
| | | | | |Tổng số |30 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 500 x 30 = 15 KB Kích thước tối đa: 1000 x 30 = 30 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAGV: không unicode MANN: không unicode MAHVI: không unicode

3.16 Quan hệ Nhân viên NHANVIEN (MANV, TENNV, DCNV, NSNV, GT, MACV, MACN)

|Tên quan hệ: NHANVIEN |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MANV |Mã nhân viên |CT |B | |10 |PK |
|2 |TENNV |Tên nhân viên |CD |B | |30 | |
|3 |DCNV |Địa chỉ |CD |B | |30 | |
|4 |DTNV |Điện thoại |CD |B | |10 | |
|5 |NSNV |Ngày sinh |N |B | |5 | |
|6 |GT |Giới tính |CD |B |[‘nam’,’nu’] |5 | |
|7 |MACV |Mã chức vụ |CT |B | |10 |FK (CHUCVU) |
|8 |MACN |Mã chi nhánh |CT |B | |10 |FK (CHINHANH) |
| | | | | |Tồng số |110 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 2000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 110 = 110 KB Kích thước tối đa: 2000 x 110 = 220 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MANV: không unicode TENNV: unicode DCNV: unicode DTNV: không unicode GT: không unicode MACN: không unicode MACV: không unicode

3.17 Quan hệ Bảng Lương BANGLUONG (MABLUONG, NLBLUONG, MANV)

|Tên quan hệ: BANGLUONG |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MABLUONG |Mã Bảng Luong |CT |B | |10 |PK |
|2 |NLBLUONG |Ngày lập bảng |N |B | |5 | |
| | |lương | | | | | |
|3 |MANV |Mã nhân viên |CT |B | |10 |FK |
| | | | | |Tổng số |25 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400 Số dòng tối đa: 800 Kích thước tối thiểu: 400 x 25 = 10 KB Kích thước tối đa: 800 x 25 = 20 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABLUONG: không unicode MANV: không unicode

3.18 Quan hệ Chi tiết bảng lương CHITIETBANGLUONG (MAL, MABLUONG, PHI)

|Tên quan hệ: CHITIETBANGLUONG |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAL |Mã lớp |CT |B | |10 |PK, FK (LOP) |
|2 |MABLUONG |Mã bảng lương |CT |B | |10 |PK, FK (BANG LUONG) |
|3 |PHI |Phí |SN |B | |5 | |
| | | | | |Tổng số |25 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 20000 Số dòng tối đa: 40000 Kích thước tối thiểu: 20000 x 25 = 500KB Kích thước tối đa: 40000 x 250 = 1000KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAL: không unicode MABLUONG: không unicode

3.19 Quan hệ hợp đồng HOPDONG (MAHD, NLHD, THOIHAN, MAGV, MANV)

|Tên quan hệ: HOPDONG |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAHD |Mã hợp đồng |CT |B | |10 |PK |
|2 |NLHD |Ngày lập |N |B | |5 | |
|3 |THOIHAN |Thời hạn (tháng)|SN |K | |5 | |
|4 |MAGV |Mã giáo viên |CT |B | |10 |FK (GIAOVIEN) |
|5 |MANV |Mã nhân viên |CT |B | |10 |FK (NHANVIEN) |
| | | | | |Tổng số |40 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400 Số dòng tối đa: 800 Kích thước tối thiểu: 400 x 40 = 16 KB Kích thước tối đa: 800 x 40 = 32 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHD: không unicode MAGV: không unicode MANV: không unicode

3.20 Quan hệ học viên HOCVIEN (MAHV, TENHV, DCHV, NSHV, GT)
|Tên quan hệ: HOCVIEN |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAHV |Mã học viên |CT |B | |10 |PK |
|2 |TENHV |Tên học viên |CD |B | |30 | |
|3 |DCHV |Địa chỉ học viên |CD |K | |30 | |
|4 |DTHV |Điện thoại |CD |K | |10 | |
|5 |NSHV |Ngày sinh học |N |B | |5 | |
| | |viên | | | | | |
|6 |GT |Giới tính |CD |B |[‘nam’,’nu’] |5 | |
| | | | | |Tổng cộng |90 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400000 Số dòng tối đa: 800000 Kích thước tối thiểu: 400000 x 90 = 36 MB Kích thước tối đa: 800000 x 90 = 72 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHV: không unicode TENHV: unicode DCHV: unicode DTHV: không unicode GT: không unicode

3.21 Quan hệ Đăng ký học DKHOC (MAHV, MAL, MABLH)

|Tên quan hệ: DKHOC |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAHV |Mã học viên |CT |B | |10 |PK, FK (HOCVIEN) |
|2 |MAL |Mã lớp |CT |B | |10 |PK, FK (LOP) |
|3 |MABLH |Mã biên lai học|CT |B | |10 |FK (BIENLAIHOC) |
| | | | | |Tổng số |30 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 800000 Số dòng tối đa: 1600000 Kích thước tối thiểu: 800000 x 30 = 24 MB Kích thước tối đa: 1600000 x 30 = 48 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHV: không unicode MAL: không unicode MABLH: không unicode

3.22 Quan hệ Biên lai học BIENLAIHOC (MABLH, NLBLH, SOTIEN, MAHV, MAL, MANV)

|Tên quan hệ: BIENLAIHOC |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MABLH |Mã biên lai học |CT |B | |10 |PK |
|2 |NLBLH |Ngày lập |N |B | |5 | |
|3 |TIENHOC |Số tiền |SN |B | |5 | |
|4 |MAHV |Mã học viên |CT |B | |10 |FK (DKHOC) |
|5 |MAL |Mã lớp |CT |B | |10 |FK (DKHOC) |
|6 |MANV |Mã nhân viên |CT |B | |10 |FK (NHANVIEN) |
| | | | | |Tổng số |50 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 800000 Số dòng tối đa: 1600000 Kích thước tối thiểu: 800000 x 50 = 40 MB Kích thước tối đa: 1600000 x 50 = 80 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABLH: không unicode MAHV: không unicode MAL: không unicode MANV: không unicode

3.23 Quan hệ Đăng ký thi DKTHI (MAHV, MADT, MABLT, MACC, SBD, KQ)

|Tên quan hệ: DKTHI |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAHV |Mã học viên |CT |B | |10 |PK, FK (HOCVIEN) |
|2 |MADT |Mã đợt thi |CT |B | |10 |PK, FK (DOTTHI) |
|3 |MABLT |Mã biên lai thi|CT |B | |10 |FK (BIENLAITHI) |
|4 |MACC |Mã chứng chỉ |CT |K | |10 |FK (CHUNGCHI) |
|5 |SBD |Số báo danh |CT |K | |10 | |
|6 |KQ |Kết quả |CD |B |[‘dau’,’rot’] |5 | |
| | | | | |Tổng số |55 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 800000 Số dòng tối đa: 1600000 Kích thước tối thiểu: 800000 x 55 = 44MB Kích thước tối đa: 1600000 x 55 = 88MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHV: không unicode MADT: không unicode MABLT: không unicode MACC: không unicode SBD: không unicode KQ: không unicode

3.24 Quan he bien lai thi BIENLAITHI (MABLT, NLBLT, SOTIEN, MAHV, MADT, MANV)

|Tên quan hệ: BIENLAITHI |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MABLT |Mã biên lai thi |CT |B | |10 |PK |
|2 |NLBTLT |Ngày lập |N |B | |5 | |
|3 |TIENTHI |số tiền |SN |B | |5 | |
|4 |MAHV |Mã học viên |CT |B | |10 |FK (DKTHI) |
|5 |MADT |Mã đợt thi |CT |B | |10 |FK (DKTHI) |
|6 |MANV |Mã nhân viên |CT |B | |10 |FK (NHANVIEN) |
| | | | | |Tổng số |50 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 800000 Số dòng tối đa: 1600000 Kích thước tối thiểu: 800000 x 50 = 40 MB Kích thước tối đa: 1600000 x 50 = 80 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABLT:không unicode MAHV: không unicode MADT: không unicode MANV: không unicode

3.25 Quan hệ Nội dung thi NOIDUNGTHI (MANDT, TENNDT)

|Tên quan hệ: NOIDUNGTHI |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MANDT |Mã nội dung thi |CT |B | |10 |PK |
|2 |TENNDT |Tên nội dung thi |CD |B | |30 | |
| | | | | |Tổng số |40 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 10 Số dòng tối đa: 20 Kích thước tối thiểu: 10 x 40 = 0.04 KB Kích thước tối đa: 20 x 40 = 0.08 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MANDT: không unicode TENNDT: unicode

3.26 Quan hệ Thi THI (MAHV, MADT, MANDT, DIEM, MAPH, THOIGIAN)

|Tên quan hệ: THI |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAHV |Mã học viên |CT |B | |10 |PK, FK (DKTHI) |
|2 |MADT |Mã đợt thi |CT |B | |10 |PK, FK (DKTHI) |
|3 |MANDT |Mã nội dung thi |CT |B | |10 |PK, FK (NOIDUNG THI)|
|4 |DIEM |Điểm |SN |B |[1…10] |1 | |
|5 |MAPH |Mã phong thi |CT |B | |10 |FK (PHONG HOC) |
|6 |THOIGIAN |Thời gian thi |N |B | |5 | |
| | | | | |Tổng số |46 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 2400000 Số dòng tối đa: 4800000 Kích thước tối thiểu: 2400000 x 46 = 110 MB Kích thước tối đa: 4800000 x 46 = 220 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHV: không unicode MADT: không unicode MANDT: không unicode MAPH: không unicode

3.27 Quan hệ Chứng chỉ CHUNGCHI (MACC, NCCC, LOAI, MAHV, MADT, MANV)

|Tên quan hệ: CHUNGCHI |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MACC |Mã chứng chỉ |CT |B | |10 |PK |
|2 |NCCC |Ngày cấp |N |B | |5 | |
|3 |LOAI |Loại |CD |B |[‘TB’,’KHA’, ‘GIOI’] |5 | |
|4 |MAHV |Mã học viên |CT |B | |10 |FK (DKTHI) |
|5 |MADT |Mã đợt thi |CT |B | |10 |FK (DKTHI) |
|6 |MANV |Mã nhân viên |CT |B | |10 |FK (NHAN VIEN) |
| | | | | |Tổng số |50 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400000 Số dòng tối đa: 800000 Kích thước tối thiểu: 400000 x 50 = 20 MB Kích thước tối đa: 800000 x 50 = 40 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACC: không unicode LOAI: không unicode MAHV: không unicode MADT: không unicode MANV: không unicode

3.28 Quan hệ chức vụ CHUCVU (MACV, TENCV)

|Tên quan hệ: CHUCVU |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MACV |Mã chức vụ |CT |B | |10 |PK |
|2 |TENCV |Tên chức vụ |CD |B | |30 | |
| | | | | |Tổng số |40 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB Kích thước tối đa: 200 x 40 = 8 KB

Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACV: không unicode TENCV: unicode 3.29. Quan hệ chức vụ giáo viên CHUCVUGV(MAGV, MACV)

|Tên quan hệ: CHUCVUGV |
|STT |Thuộc Tính |Diễn Giải |Kiểu DL |Loại DL |MGT |Số byte |Ràng buộc |
|1 |MAGV |M ã gi áo vi ên |CT |B | |10 |PK, FK (GIAOVIEN) |
|2 |MACV |M ã chức vụ |CD |B | |10 |FK (CHUCVU) |
| | | | | |Tổng số |20 | |

Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 200 Số dòng tối đa: 400 Kích thước tối thiểu: 200 x 20 = 4 KB Kích thước tối đa: 400 x 20 = 8 KB

Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACV: không unicode MAGV: không unicode 4.Bảng mô tả tổng kết a.Tổng kết quan hệ

|STT |Tên quan hệ |Số byte |Kích thước tối đa (kb) |
|1 |BANGLUONG |25 |20 |
|2 |BIENLAIHOC |50 |80000 |
|3 |BIENLAITHI |50 |80000 |
|4 |BUOIHOC |20 |0.4 |
|5 |CHINHANH |10 |2 |
|6 |CHUCVU |40 |8 |
|7 |CHUCVUGV |20 |8 |
|8 |CHUNGCHI |50 |40000 |
|9 |COSO |45 |18 |
|10 |DKHOC |30 |48000 |
|11 |DKTHI |55 |88000 |
|12 |DOTTHI |40 |400 |
|13 |CHITIETBANGLUONG |40 |1000 |
|14 |GIAOVIEN |90 |36 |
|15 |HOCVI |45 |9 |
|16 |HOCVIEN |90 |72000 |
|17 |HOPDONG |40 |32 |
|18 |HVI_GV |30 |30 |
|19 |KYTHI |20 |8 |
|20 |LOP |45 |1100 |
|21 |NGONNGU |40 |8 |
|22 |NHANVIEN |110 |220 |
|23 |NOIDUNGTHI |40 |0.08 |
|24 |PH_BH |20 |80 |
|25 |PHONGHOC |25 |20 |
|26 |SACH |90 |180 |
|27 |THI |46 |220000 |
|28 |TRDO_NNG |30 |30 |
|29 |TRINHDO |40 |8 |
| |Tổng số |1276 |631217.48 |

b.Tổng kêt thuộc tính
.
|STT |Tên thuộc tính |Diễn giải |Thuộc quan hệ |
|1 |CA |Ca học |BUOIHOC |
|2 |DAY |Dãy phòng |PHONGHOC |
|3 |DCCS |Địa chỉ cơ sở |COSO |
|4 |DCGV |Địa chỉ giáo viên |GIAOVIEN |
|5 |DCHV |Đia chỉ học viên |HOCVIEN |
|6 |DCNV |Địa chỉ nhân viên |NHANVIEN |
|7 |DIEM |Điểm thi |THI |
|8 |DTGV |Điện thoại giáo viên |GIAOVIEN |
|9 |DTHV |Điện thoại học viên |HOCVIEN |
|10 |DTNV |Điện thoại nhân viên |NHANVIEN |
|11 |GT |Giới tính |GIAOVIEN, NHANVIEN, HOCVIEN |
|12 |KQ |Kết quả |DKTHI |
|13 |LAU |Lầu |PHONGHOC |
|14 |LOAI |Loại |CHUNGCHI |
|15 |MABH |Mã buổi học |BUOIHOC, PH_BH, LOP |
|16 |MABLH |Mã biên lai học |DKHOC, BIENLAIHOC |
|17 |MABLT |Mã biên lai thi |DKTHI, BIENLAITHI |
|18 |MABLUONG |Mã bảng lương |BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG |
|19 |MACC |Mã chứng chỉ |CHUNGCHI, DKTHI |
|20 |MACN |Mã chi nhánh |CHINHANH, COSO, NHANVIEN |
|21 |MACS |Mã cơ sở |COSO, PHONGHOC |
|22 |MACV |Mã chức vụ |NHANVIEN, CHUCVU, CHUCVUGV |
|23 |MADT |Mã đợt thi |DOTTHI, LOP, DKTHI, BIENLAITHI, THI, CHUNGCHI |
|24 |MAGV |Mã giáo viên |GIAOVIEN, HVI_GV, LOP, HOPDONG, CHUCVUGV |
|25 |MAHD |Mã hợp đồng |HOPDONG |
|26 |MAHV |Mã học viên |HOCVIEN, DKHOC, BIENLAIHOC, DKTHI, BIENLAITHI, THI, |
| | | |CHUNGCHI |
|27 |MAHVI |Mã học vị |HOCVI, TRDO_NNGU, HVI_GV |
|28 |MAKT |Mã kỳ thi |KYTHI, DOTTHI |
|29 |MAL |Mã lớp học |LOP, CHITIETBANGLUONG, DKHOC, BIENLAIHOC |
|30 |MANDT |Mã nội dung thi |NOIDUNGTHI, THI |
|31 |MANN |Mã ngôn ngữ |NGONNGU, TRDO_NNGU, SACH, DOTTHI, HVI_GV |
|32 |MANV |Mã nhân viên |NHANVIEN, BANGLUONG, HOPDONG, BIENLAIHOC, |
| | | |BIENLAITHI, CHUNGCHI |
|33 |MAPH |Mã phòng học |PHONGHOC, PH_BH, LOP, THI |
|34 |MAS |Mã sách |SACH |
|35 |MATD |Mã trình độ |TRINHDO, TRDO_NNGU, SACH, DOTTHI |
|36 |NCCC |Ngày cấp chứng chỉ |CHUNGCHI |
|37 |NGAY |Ngày |BUOIHOC |
|38 |NGAYTL |Ngày thành lập |CHINHANH |
|39 |NLBLH |Ngày lập biên lai học |BIENLAIHOC |
|40 |NLBLUONG |Ngày lập bảng lương |BANGLUONG |
|41 |NLBLT |Ngày lập biên lai thi |BIENLAITHI |
|42 |NLHD |Ngày lập hợp đồng |HOPDONG |
|43 |NSGV |Ngày sinh giáo viên |GIAOVIEN |
|44 |NSHV |Ngày sinh học viên |HOCVIEN |
|45 |NSNV |Ngày sinh nhân viên |NHANVIEN |
|46 |PHI |Phí |CHITIETBANGLUONG |
|47 |SBD |Số báo danh |DKTHI |
|48 |SISO |Sỉ số |LOP |
|49 |SOPHONG |Số phòng |PHONGHOC |
|50 |TIENHOC |Tiền học |BIENLAIHOC |
|51 |TIENTHI |Tiền thi |BIENLAITHI |
|52 |TACGIA |Tác giả |SACH |
|53 |TENCV |Tên chức vụ |CHUCVU |
|54 |TENGV |Tên giáo viên |GIAOVIEN |
|55 |TENHV |Tên học viên |HOCVIEN |
|56 |TENHVI |Tên học vị |HOCVI |
|57 |TENNDT |Tên nội dung thi |NOIDUNGTHI |
|58 |TENNN |Tên ngôn ngữ |NGONNGU |
|59 |TENNV |Tên nhân viên |NHANVIEN |
|60 |TENS |Tên sách |SACH |
|61 |TENTD |Tên trình độ |TRINHDO |
|62 |TGBD |Thời gian bắt đầu |KYTHI |
|63 |TGKG |Thời gian khai giảng |KYTHI |
|64 |THOIGIAN |Thời gian |THI |
|65 |THOIHAN |Thời hạn |HOPDONG |
|66 |THUTU |Thứ tự |HOCVI |

IV.Thiết kế giao diện 1. Các menu chính của giao diện
1.1 Menu Hệ thống

[pic]

1.2 Menu Học vụ

[pic]

1.3 Menu Học viên

[pic]

1.4 Menu Giảng viên

[pic]

1.5 Menu Nhân viên

[pic]

1.6 Menu Thu chi

[pic]

1.7 Menu Trợ giúp

[pic]

2. Mô tả Form 1. Form Quản lý người dùng

[pic]

|Tên đối tượng |Kiểu đối tượng |Ràng buộc |Dữ liệu |Mục đích |Hàm liên quan |Giá trị |
| | | | | | |Default |
|Tên người dùng |ComboBox | |Nhập từ keyboard|Chọn tên nhân |chonTen_Click() | |
| | | | |viên đã tồn tại| | |
|Chức vụ |ComboBox | |chọn từ Table |Chọn chức vụ đã|chonChucVu_Click() | |
| | | |CHUCVU |tồn tại | | |
|Quyền sử dụng |ComboBox | |Nhập từ keyboard|Quyền sử dụng | | |
| | | | |chương trình | | |
|Tên đăng nhập |TextBox | |Nhập từ keyboard| | | |
|Mật khẩu |PasswordBox |≥ 6 kí tự |Nhập từ keyboard| | | |
|Xác nhận mật |PasswordBox |giống Password |Nhập từ keyboard| | | |
|khẩu | | | | | | |
|Thêm |Button | | |thêm 1 quyền sử|them_Click() | |
| | | | |dụng chương | | |
| | | | |trình cho nhân | | |
| | | | |viên | | |
|Sửa |Button | | |sửa thông tin |sua_Click() | |
| | | | |người dùng | | |
|Xóa |Button | | |Xóa quyền sử |xoa_click() | |
| | | | |dụng của nhân | | |
| | | | |viên | | |
|Đồng ý |Button | | |Đồng ý |dongy_Click() | |
|Đóng |Button | | |Thoát |dong_Click() | |

2. Form Đăng nhập

[pic]

|Tên đối tượng |Kiểu đối tượng |Ràng buộc |Dữ liệu |Mục đích |Hàm liên quan |Giá trị Default |
|Tên đăng nhập |TextBox | |nhập từ key | | | |
| | | |board | | | |
|Mật khẩu |PasswordBox |≥ 6 kí tự |nhập từ key | | | |
| | | |board | | | |
|Đăng nhập |Button | | |đăng nhập vào hệ |dangnhap() | |
| | | | |thống | | |
|Hủy bỏ |Button | | |thoát, không đăng |huy() | |
| | | | |nhập | | |

3. Form Thời khóa biểu

[pic]

|Tên đối tượng |Kiểu đối tượng |Ràng buộc |Dữ liệu |Mục đích |Hàm liên quan |Giá trị |
| | | | | | |Default |
|Mã chức vụ |ComboBox | |Nhập từ keyboard|Chọn tên nhân | | |
| | | | |viên đã tồn tại| | |
|Tên chức vụ |ComboBox | |Nhập từ keyboard|Chọn chức vụ đã| | |
| | | | |tồn tại | | |
|Thêm |Button | | |Thêm chức vụ |them_Click() | |
|Sửa |Button | | |Sửa thông tin |sua_Click() | |
| | | | |chức vụ | | |
|Xóa |Button | | |Xóa chức vụ |xoa_click() | |
|Đồng y |Button | | |Đồng ý |dongy_Click() | |
|Đóng |Button | | |Thoát |dong_Click() | |

V. Thiết kế ô xử lý 1. Ô xử lý cho form Kỳ Thi
[pic]
[pic]

[pic]

2. Ô xử lý cho form Lớp Học
[pic]
[pic]

[pic]

3. Ô xử lý cho form Đợt thi
[pic]

[pic]

[pic]

4. Ô xử lý cho form Thời Khoá Biểu
[pic]
5. Ô xử lý form Lịch Thi
[pic]
6. Ô xử lý form học viên
[pic]
[pic]
[pic]
[pic]
[pic]
7. Ô xử lý cho form Điểm Thi
[pic]

[pic]

8. Ô xử lý cho form chứng chỉ
[pic]
[pic] 9. Ô xử lý cho form Giao Viên
[pic]
10. Ô xử lý cho form Bảng Lương
[pic]
11. Ô xử lý cho form Biên Lai
[pic]
VI. Đánh giá ưu khuyết 1. Ưu điểm - Thiết kế mô hình quan hệ tương đối đầy đủ theo yêu cầu hệ thống - Khái quát được các tính năng cần có của hệ thống 2. Khuyết điểm - Mô hình còn phức tạp - Chưa xây dựng được tất cả các tính năng. - Chưa hoàn chỉnh - Giao diện chưa đẹp
-----------------------
KY THI

MAKT
TGBD
TGKG

DOITHI

MADT

TRINHDO

MATD
TENTD

NGONNGU

MANN
TENNN

GIAOVIEN

MAGV
TENGV
DCGV
NSGV
GT

HOCVI

MAHV
TENHV
THUTU

LOPHOC

MAL
SISO
SOBUOI

HOCVIEN

MAHV
TENHV
DCHV
NSHV
GT

NHANVIEN

MANV
TENNV
DCNV
NSNV
GT

CHUCVU

MACV
TENCV

BUOIHOC

MABH
NGAY
CA

COSO

MACS
DCCS

PHONGHOC

MAPH
DAY
LAU
SOPHONG

BIENLAIHOC

MABLH
NLBLH
SOTIEN

NOIDUNGTHI

MANDT
TENNDT

SACH

MAS
TENS
TACGIA

CHINHANH

MACN
NGAYTL

CHUNGCHI

MACC
NCCC
LOAI

HOPDONG

MAHD
NLHD
THOIHAN

BANGLUONG

MABLUONG
NLBLUONG

co

co

thuoc

thuoc

day

nhan

(1,1)

can

ki

ki

chi

co

hoc

thuoc

co

co

dkthi

thi

thu

thuoc

co

co

co

co

tai

co

co

(1,n)

(1,1)

(1,n)

(1,n)

(1,n)

(1,1)

(1,1)

(1,n)

(1,n)

(1,n)

(1,n)

(1,1)

(1,n)

(1,n)

(1,1)

(1,1)

(1,n)

(1,n)

(1,1)

(1,1)

(0,n)

(1,1)

(0,n)

(1,1)

(1,n)

(1,1)

(0,n)

(0,n)

(1,1)

(1,1)

(1,n)

(1,n)

(1,1)

(1,1)

(1,1)

(1,1)

(0,n)

(1,1)

(1,n)

(1,n)

(1,1)

(1,n)

(1,n)

(1,1)

(1,n)

(1,n)

(1,1)

(0,1)

(1,1)

(1,1)

(0,n)

(1,n)

(0,1)

cap

(1,1)

(0,n)

co

(0,n)

Tên xử lý: ThemKyThi
From: Kỳ Thi
Input: TGKG, TGBD
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: KYTHI

PHIDAY

SBD

DIEM

TG

KQ

BIENLAITHI

MABLT
NLBLT
SOTIEN

thu

(0,n)

(1,1)

Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM
Trung tâm ngoại ngữ
LỊCH TỔ CHỨC THI
Bắt đầu thi:……

|Kỳ thi |Tiếng |Trình độ |Nội dung |Ngày |Địa điểm |
| | | | | | |

TP. HCM, ngày…..tháng …..năm….. BAN ĐIỀU HÀNH

Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số:………..
Trung tâm ngoại ngữ
BIÊN LAI THU LỆ PHÍ THI

Ngày……tháng……năm……
Họ và tên người nộp:……………………………………………………………..
Kỳ thi:………………….Trình độ:………………..Môn thi:…………………….
Ngày thi:………………………………………………………………………….
Số tiền thu:………………………………………………………………………..
Viết bằng chữ:……………………………………………………………………

Người nộp tiền Người thu tiền

Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số:………..
Trung tâm ngoại ngữ
BIÊN LAI THU HỌC PHÍ

Ngày……tháng……năm……
Họ và tên người nộp:……………………………………………………………..
Lớp:………………….Trình độ:………………..Môn hoc:…………………….
Ngày học:………………………………………………………………………….
Số tiền thu:………………………………………………………………………..
Viết bằng chữ:……………………………………………………………………

Người nộp tiền Người thu tiền

Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM
Trung tâm ngoại ngữ
THỜI KHOÁ BIỂU
Kỳ Thi: ……………
Khai giảng: ……….

|Ngôn ngữ |Trình độ |Ngày học |Ca |Địa điểm |Sách |Giáo viên |
| | | | | | | |

TP. HCM, ngày……tháng……năm BAN ĐIỀU HÀNH

Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số:…………
Trung tâm ngoại ngữ
CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
Trình độ:…
……………………………………………………………………………………..
Cấp cho:……………………………………………………………………………
Sinh ngày:………...........Tại:………………………………………………………
Đã tốt nhiệp kỳ thi:…………………………………………………………………
Tiếng:…………………………….. Đạt loại:………………………………………

Ngày….tháng…..năm…. HIỆU TRƯỞNG

Giải Thuật:

Đ

S

Đóng Table: KYTHI

Thêm dòng x:
x.MAKT: tự động
x.MAKG:t1
x.MABD:t2.

Kiểm tra ràng buộc

Mở Table: KYTHI

TGKG: t1
TGBD: t2

Tên xử lý: XoaKyThi
From: Kỳ Thi
Input: MAKT
Output: Thông báo kết quả sửa
Table liên quan: KYTHI

S

x.MAKT=k

KYTHI còn dữ liệu

Đọc dòng dữ liệu x

Giải Thuật:

Đ

Đóng Table: KYTHI

Xoá dòng x:

Mở Table: KYTHI

MAKT:k

S

Đ

Tên xử lý: SuaKyThi
From: Kỳ Thi
Input: MAKT, TGKG, TGBD
Output: Thông báo kết quả sửa
Table liên quan: KYTHI

S

x.MAKT=k

KYTHI còn dữ liệu

Đọc dòng dữ liệu x

Giải Thuật:

Đ

Đóng Table: KYTHI

Sửa dòng x:
x.MAKG:t1
x.MABD:t2.

Mở Table: KYTHI

MAKT:k
TGKG: t1
TGBD: t2

S

Đ

Tên xử lý: ThemLopHoc
From: LopHoc
Input: Mã Đợt thi, Phòng, Buổi, Giáo viên, Sỉ số
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: LOP

Giải Thuật:

Đ

S

Đóng Table: LOP

Thêm dòng x vào LOP:
x.MAL: tự động
x.SISO:s
x.MAGV:g.
x.MAPH:p
x.MABH:b
x.MADT:dt

Kiểm tra ràng buộc

Mở Table: LOP

Mã đợt thi:dt
Phòng: p
Buổi: b
Giáo viên:g
Sỉ số: s

Tên xử lý: XoaLopHoc
From: Lớp Học
Input: Mã Lớp học
Output: Thông báo kết quả xoá
Table liên quan: LOP

S

x.MAL: l

LOP còn dữ liệu

Đọc dòng dữ liệu x

Giải Thuật:

Đ

Đóng Table: LOP

Xoá dòng x:

Mở Table: LOP

Mã Lớp : l

S

Đ

S

x.MAL: l

LOP còn dữ liệu

Đọc dòng dữ liệu x

Đ

Đóng Table: LOP

S

Đ

Tên xử lý: SuaLopHoc
From: LopHoc
Input: Mã lớp, Mã Đợt thi, Phòng, Buổi, Giáo viên, Sỉ số
Output: Thông báo kết quả sửa
Table liên quan: LOP

Giải Thuật:

Sửa dòng x
x.SISO:s
x.MAGV:g.
x.MAPH:p
x.MABH:b
x.MADT:dt

Mở Table: LOP

Mã lớp: l
Mã đợt thi:dt
Phòng: p
Buổi: b
Giáo viên:g
Sỉ số: s

Tên xử lý: ThemDotThi
From: Đợt Thi
Input: Mã ngôn ngữ, Mã trình độ, Mã kỳ thi
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: DOTTHI

Giải Thuật:

Đ

S

Đóng Table: DOTTHI

Thêm dòng x:
x.MADT: tự động
x.MANN:n
x.MATD:t
.x.MAKT:kt

Kiểm tra ràng buộc

Mở Table: DOTTHI

Mã kỳ thi:kt
Ngôn ngữ:n
Trình độ:t

S

x.MADT:dt

DOTTHI còn dữ liệu

Đọc dòng dữ liệu x

Đ

Đóng Table: DOTTHI

S

Đ

Tên xử lý: SuaDotThi
From: Đợt Thi
Input: Mã đợt thi, Mã kỳ thi, Mã ngôn ngữ, Mã trình độ
Output: Thông báo kết quả sửa
Table liên quan: DOTTHI

Giải Thuật:

Sửa dòng x
x.MAKT:kt
x..MANN:n
x.MATD:t

Mở Table: DOTTHI

Mã đợt thi:dt
Mã kì thi: kt
Ngôn ngữ: n
Trình độ: t

S

x.MADT:dt

DOTTHI còn dữ liệu

Đọc dòng dữ liệu x

Đ

Đóng Table: DOTTHI

S

Đ

Tên xử lý: XoaDotThi
From: Đợt Thi
Input: Mã đợt thi
Output: Thông báo kết quả xoá
Table liên quan: DOTTHI

Giải Thuật:

Xoá dòng x

Mở Table: DOTTHI

Mã đợt thi:dt

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

S

S

S

S

S

S

kg=x.TGKG

Đọc dòng x

KYTHI còn dữ liệu

x.MAKT=k

Đóng bảng: KYTHI, DOTHI,LOP

kg, b[i], c[i],
z.MAPH,
z.MABH,
z.MAGV

z.MADT=a[i]

Đọc dòng z

a[i]=y.MADT b[i]=y.MANN c[i]=y.MATD

Đọc dòng y

Mở bảng:KYTHI, DOTTHI, LOP

LOP còn dữ liệu

DOTTHI còn dữ liệu

Tên xử lý: TimTKB
From: Thời Khoá Biểu
Input: Mã kỳ thi
Output: Ngày khai giảng ,thông tin từng lớp gồm ngôn ngữ, trình độ, giáo viên, phòng, buổi học
Table liên quan: KYTHI, DOTTHI, LOP

Giải Thuật:

y.MAKT=k

Mã kì thi:k

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

S

S

S

S

S

S

bd=x.TGBD

Đọc dòng x

KYTHI còn dữ liệu

x.MAKT=k

Đóng bảng: KYTHI, DOTHI,THI

bd, b[i], c[i],
z.MANDT,
z.MAPH,
z.THOIGIAN

z.MADT=a[i]

Đọc dòng z

a[i]=y.MADT b[i]=y.MANN c[i]=y.MATD

Đọc dòng y

Mở bảng: THI, DOTTHI, KITHI

THI còn dữ liệu

DOTTHI còn dữ liệu

Tên xử lý: TimLichThi
From: Lịch Thi
Input: Mã kỳ thi
Output: Ngày bắt đầu, ngôn ngữ, trình độ, chi tiết từng nội dung thi gồm phòng thi, thời điểm thi
Table liên quan: THI, DOTTHI, KITHI

Giải Thuật:

y.MAKT=k

Mã kì thi:k

Đ

Đ

S

S

x.MAHV

Kiểm tra ràng buộc

x.TENHV=t
x.NSHV=ns

Đọc dòng x

Tên xử lý: ThemHocVien
From: Quản lý học viên thi, Quản lý học viên học
Input: Tên, Ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ
Output: Mã học viên
Table liên quan: HOCVIEN

Giải Thuật:

Đ

S

Đóng Table: HOCVIEN

Thêm dòng x vào HOCVIEN:
x.MAHV: tự động
x.TENHV: t
x.NSHV:ns
x.DTHV:dt
x.DCHV:dc
x.GT:gt

HOCVIEN còn dữ liệu

Mở Table: HOCVIEN

Tên: t
Ngày sinh: ns
Giới tính: gt
Điện thoại:dt
Địa chỉ: dc

Đóng Table: BIENLAIHOC, DKHOC

Thêm dòng y vào DKHOC:
y.MAHV:hv
y.MAL:l
y.MABLH:x.MABLH

Thêm dòng x vào BIENLAIHOC:
x.MABLH: tự động
x.NLBLH:ngày hiện tại
x.TIENHOC:hp
x.MAHV:hv
x.MAL:l
x.MANV:nv

Tên xử lý: DangKyHoc
From: Quản lý học viên học
Input: Mã học viên, mã lớp, nhân viên thu, học phí
Output: Thông báo kết quả đăng ký
Table liên quan: BIENLAIHOC, DKHOC

Giải Thuật:

Đ

S

Kiểm tra ràng buộc

Mở Table: BIENLAIHOC, DKHOC

Mã học viên:hv
Mã lớp: l
Nhân viên: nv
Học phí: hp

DangKyHoc(a,l,nv,hp)

Tên xử lý: ThemHocVienLuyenThi
From: Quản lý học viên học luyện thi
Input: Tên, ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, mã lớp, phí, nhân viên thu
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: HOCVIEN, DKHOC, BIENLAIHOC

Giải Thuật:

Đ

S

Kiểm tra ràng buộc

a=ThemHocvien(t, ns, gt, dt, dc)

Tên: t
Ngày sinh: ns
Giới tính: gt
Điện thoại:dt
Địa chỉ: dc
Mã lớp: l
Học phí: hp
Nhân viên: nv

Đóng Table: BIENLAITHI, DKTHI

Thêm dòng y vào DKTHI:
y.MAHV:hv
y.MADT:dt
y.MABLT:x.MABLT
y.SBD:tự động

Thêm dòng x vào BIENLAITHI:
x.MABLT: tự động
x.NLBLT:ngày hiện tại
x.TIENTHI:lp
x.MAHV:hv
x.MADT:dt
x.MANV:nv

Tên xử lý: DangKyThi
From: Quản lý học viên thi
Input: Mã học viên, mã đợt thi, nhân viên thu, lệ phí
Output: Thông báo kết quả đăng ký
Table liên quan: BIENLAITHI, DKTHI

Giải Thuật:

Đ

S

Kiểm tra ràng buộc

Mở Table: BIENLAITHI, DKTHI

Mã học viên:hv
Mã đợt thi: dt
Nhân viên: nv
Lệ phí: lp

DangKyThi(a,dt,nv,lp)

Tên xử lý: ThemHocVienThi
From: Quản lý học viên thi
Input: Tên, ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, mã đợt thi, phí, nhân viên thu
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: HOCVIEN, DKTHI, BIENLAITHI

Giải Thuật:

Đ

S

Kiểm tra ràng buộc

a=ThemHocvien(t, ns, gt, dt, dc)

Tên: t
Ngày sinh: ns
Giới tính: gt
Điện thoại:dt
Địa chỉ: dc
Mã đợt thi: dt
Lệ phí: lp
Nhân viên: nv

S

Đ

Sửa dòng x
x.DIEM=d

Mở Table: THI

Đọc dòng x

THI còn dữ liệu

Đóng Table: BIENLAITHI, DKTHI

Tên xử lý: CapNhatDiemThi
From: Điểm thi
Input: Mã học viên, mã đợt thi, nội dung thi, điểm thi
Output: Thông báo kết quả cập nhật
Table liên quan:THI

Giải Thuật:

Đ

S

x.MAHV=hv
x.MADT=dt
x.MANDT=nd

Mã học viên:hv
Mã đợt thi: dt
Nội dung: nd
Điểm : d

x.MANDT
x.DIEM

Đọc dòng x

THI còn dữ liệu

x.MAHV:hv
x.MADT:dt

Mở Table: THI

Đóng Table: THI

Tên xử lý: TimDiem
From: Điểm thi
Input: Mã học viên, Mã đợ thi
Output: Xuất ra điểm thi của học viên
Table liên quan: THI

Giải Thuật:

Mã học viên:hv
Mã đợt thi: dt

Sửa dòng x của DKTHI:
x.MACC:y.MACC

S

Đ

Đóng bảng CHUNGCHI, DKTHI

Thêm dòng y vào CHUNGCHI:
y.MACC:tự động
y.NCCC:nc
y.LOAI:a
y.MAHV:hv
y.MADT:dt
y.MANV:nv

a: XepLoai(hv, dt)

x.MAHV=hv
x.MADT=dt
x.KG=’DAU’

Đọc dòng x

DKTHI còn dữ liệu

Mở bảng CHUNGCHI, DKTHI

Tên xử lý: ThemChungChi
From: Chứng chỉ
Input: Mã học viên, mã đợt thi, mã nhân viên, ngày cấp
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: CHUNGCHI, THI, DKTHI

Giải Thuật:

Đ

S

Mã học viên:hv
Mã đợt thi:dt
Mã nhân viên:nv
Ngày cấp:nc

S

S

Đ

Đ

Đ

‘GIOI’

‘KHA’

‘TB’

>=9 & =7 & =5 & =0

a[i]=x.DIEM

x.MAHV=hv
x.MADT=dt

Đọc dòng x

THI còn dữ liệu

Tên xử lý: XepLoai
From: Chứng chỉ
Input: Mã học viên, mã đợt thi
Output: Xếp loại tốt nghiệp
Table liên quan: THI

Giải Thuật:

S

Đóng Table: THI

Mở Table: THI

Mã học viên:hv
Mã đợt thi: dt s=0, n=0

Đóng Table: GIAOVIEN, HVI_GV

Thêm y vào HVI_GV:
y.MAGV=x.MAGV
y.MAHV=hv
y.MANN=n

Tên xử lý: ThemGiaoVien
From: Quản lý Giáo Viên
Input: Tên, Ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, học vị, ngôn ngữ giảng dạy
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: GIAOVIEN, HVI_GV

Giải Thuật:

Đ

S

Thêm dòng x vào GIAOVIEN:
x.MAGV: tự động
x.TENGV: t
x.NSGV:ns
x.DTGV:dt
x.DCGV:dc
x.GT:gt

Kiểm tra ràng buộc

Mở Table: GIAOVIEN, HVI_GV

Tên: t
Ngày sinh: ns
Giới tính: gt
Điện thoại:dt
Địa chỉ: dc
Học vị: hv
Ngôn ngữ:n

Đóng Table: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG

S

Đ

Thêm dòng x vào BANGLUONG
x.MABLUONG: tự động
x.MANV:nv
x.NLBANGLUONG:nl

x.NLBLUONG=nl x.MANV=nv

Đọc dòng x

Tên xử lý: ThemBangLuong
From: Bảng Lương
Input: Ngày lập, nhân viên lập, lớp, phí
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG

Giải Thuật:

Đ

S

Thêm dòng y vào CHITIETBANGLUONG:
y.MABLUONG=x.MABLUONG
y.MAL=l
y.PHI=p

BANGLUONG còn dữ liệu

Mở Table: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG

Ngày lập:nl
Nhân viên:nv
Lớp: l
Phí: p

z.MABLT

z.MAHV:a[i]

Đọc dòng z

BIENLAITHIcòn dữ liệu

y.MABLH

y.MAHV:a[i]

Đọc dòng y

BIENLAIHOC còn dữ liệu

a[i]=x.MAHV

x.TENHV:hv

Đọc dòng x

HOCVIEN còn dữ liệu

Mở Table: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI

Đóng Table: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI

Tên xử lý: TimBienLai
From: Biên Lai
Input: Tên học viên
Output: Xuất ra các biên lai của học viên
Table liên quan: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI

Giải Thuật:

Tên học viên:hv

Similar Documents

Premium Essay

Causes & Prevention of Burnout

...Burnout happens when people who have previously been highly committed to a job lose all interest and motivation. Sadly, this can spell the end of a successful career. Burnout can be described as “the extinction of motivation or incentive, especially where one's devotion to a cause or relationship fails to produce the desired results,” and is a stress-related state. It mainly strikes highly-committed, passionate, hard working and successful people – and it therefore holds a special fear for those who care passionately about their careers and about the work they do. "(Preventing Burnout Signs, Symptoms, Causes, And Coping Strategies", 2011). “A state of physical, emotional and mental exhaustion caused by long term involvement in emotionally demanding situations.” “A state of fatigue or frustration brought about by devotion to a cause, way of life, or relationship that failed to produce the expected reward.” – Herbert J Freudenberger Unclear Requirements: When it’s not clear to workers how to succeed, it’s harder for them to be confident, enjoy their work, and feel they’re doing a good job. If the job description isn’t explained clearly, if the requirements are constantly changing and hard to understand, or if expectations are otherwise unclear, workers are at higher risk of burnout. Impossible Requirements: Sometimes it’s just not possible to do a job as it’s explained. If a job’s responsibilities exceed the amount of time given to complete them properly,...

Words: 1121 - Pages: 5

Free Essay

The Middle Ages Relationship with the Renaissance Paper

...高一英语语法突破讲义 主讲:徐昊 欢迎使用新东方在线电子教材 [pic] Unit 1 冠词 第一部分 不定冠词(a/an之间的区别) 口诀:听其音,忘其形! 语法上定义的标准答案: 如果一个单词以元音发音开头,则使用“an”; 如果一个单词以辅音发音开头,则使用“a”; 注意:在判断过程中,不能根据单词之前是元音或辅音开头,关键是看单词本身是元音或 辅音发音开头来判断。 例题:__a_usual book; an___ unusual book;_a__ horse ;_an__ hour 前一组单词都是以元音开头的,但使用的不定冠词却不同; 后一组单词都是以辅音开头的,但使用的不定冠词也是不同; 例题:There is _____"M" in the word "mouse". 因为发的为单元音,则填“an” (M部分用O进行替换) 因为发的为单元音,则填“an” (M部分用U进行替换) 因为是辅音发音开头,则填“a” (M部分用S进行替换) 因为是辅音发音开头,则填“a” 第二部分 定冠词与不定冠词的辨析(区别a/an、the ) 何为口语化判断准则? 不需要怎么思考就可以判断的准则,称之为口语化判断准则。 回顾:1、第一次提到用“a或an”,以后再次提到用“the” ; 2、非特指用a/an,特指时用the. 遇见复杂问题时,使用强行翻译法; 强行翻译法如何使用? 1、在所需要辨别的空格内生硬的填入“这个”; 2、翻译“这个”所在的句子; 3、把翻译的句子带入到具体的语境当中; 4、并判断其逻辑是否成立(可以理解为因果关系是否成立); 5、如果因果关系成立——〉the;因果关系不成立——〉a/an. 例题:A:Have you seen ____pen? I left it here this morning. B:Is it ____ black one? I saw it somewhere. A.a ,a B. a, the C. the, a D. the,the 例题分析:第一步强行填入“这个”,译文为:你见过这只笔吗? 结合全文语境,可知不符合逻辑因果关系不成立。 1. 冠词 第一段 快乐大篷车 第三部分 零冠词与冠词 注:但凡遇见复杂的、零散的的知识点时,采用故事记忆法。 故事记忆:——看球痴绝食路 进行概念上的换动 ;(食——>冠词) 1. 绝食的原因: 球 思路分析:因为球而绝食,绝食即为绝冠词,绝冠词就是零冠词,所以遇球 就绝食,则可知遇见球类一定使用零冠词的。 例:打篮球 play basketball 知识扩展: 棋类(同样不使用冠词的) 笔记:have breakfast 吃早餐 have lunch...

Words: 4154 - Pages: 17

Premium Essay

Harley

...the 1950’s. During that time period we didn’t create lightweight motorcycles and left that to the British and Japanese, this left us with complete control over the heavyweight and super heavy weight motorcycles market. If we would have created a strategic alliance with these companies we would then be creating more competition for ourselves and who knows the consumers that would jump ship due to brand alliance. 2. In America, Harley has shifted the positioning of its products away from simply motorcycles and more towards being status symbols of a particular lifestyle. What are the implications of cultural factors for positioning in other countries that Harley has targeted for growth – ones like Japan, China, France, and Brazil? a. The Harley Davidson lifestyle is one that is difficult to transfer into other markets just based on the fact that the lifestyle is based on American culture. Although that is a fact who is to say that the present Harley Davidson lifestyle has to be the same in each market, for instance although the Japanese may be...

Words: 942 - Pages: 4

Free Essay

Business Communications

...attempt all questions .  Exam Conditions start NOW.  Answers with Diagram fetch extra consideration, please metnion the source of diagram.  All the questions are mandatory to answer.  The Final submissions date for TOP 100 – Effective Business Communication exam is on 1st August 2016 on or before 6:00PM. Any exam paper received after the deadline will not be accepted.  No extension will be granted without proper documentary evidences. Answer script is subject to mandatory plagiarism check. Any answer scripts found plagiarized will be graded ‘0’ and the student will have to repeat the examination by paying a penalty of AED 1000  You are not supposed to use any material or other resources which has not been authorised for the exam. You are reminded that PLAGIARISM clause is in place as a part of assessment discipline.  Mention Correct Question and Sub Question Number...

Words: 3283 - Pages: 14

Free Essay

Outline

...understandable organization and, therefore, cannot be used during lectures that move too quickly. Example How to study from an outline:    I. Read through one line at a time          A. Explain the information and connect the idea to others presented    II. Check the accuracy of the information    III. Add clue words          A. Jot down keywords or details that you didn’t originally include in the outline          B. Use these keywords to jog your memory when studying from the outline    IV. Recite information from the outline aloud    V. Write a summary of the information presented          A. Use your own words to connect the various ideas presented in the outline in a logical manner Paragraph Development A good paragraph has the characteristics of unity, coherence and emphasis. In unity a paragraph must...

Words: 864 - Pages: 4

Free Essay

Assignment 1

...for work submitted up to one week late and 25% for work submitted up to two weeks late (work submitted after two weeks will receive a 0%, but must be submitted in order for the course to be completed). The submission to your instructor must be your own analysis. You will be marked on the logic of your written analysis and the application of material covered in the course readings and discussed in the discussion forums | A. Read the Assignment #1 scenario B. Answer each of the following questions ensuring that your response reflects a clear analysis and thorough application of relevant course material. | Feel free to make assumptions about the sub-section in the scenario and attributes of its members in your answers. Each question has a weight of [5] marks. Length of the whole assignment is to be 8 to 10 pages (excluding Title Page). Answer the following: 1. Groups and Teams. Drawing from your knowledge of group dynamics and performance, explain why this sub-section may be ineffective. 2. Decision-making. Select a decision-making approach and explain how you could use it to identify possible problems and potential solutions for this sub-section’s ineffectiveness.    3. Motivation. Select one of the members of the sub-section, and using a theory of motivation, explain why their performance might be low, and how you could help improve it. 4. Leadership. Using a situational or contingency theory of leadership, explain how you could help Mr. Dalicaster become...

Words: 741 - Pages: 3

Free Essay

Hello There John

... No E plana ion , No BS 10 - Keep Tho e Idea W i en Do n 11 - Yo P po e He e 12 - On he Se en h Da He Re ed (B No fo oo Long) Concl ion BOLD & DETERMINED 1 30 DAYS OF DISCIPLINE Introduction to 30 Da s of Discipline A young marine recruit w ill get off the bus at Parris Island, South Carolina. The young recruit w ill have led a life void of discipline, pride, physical fitness and strength of character. He has led a lazy life of w atching TV and eating junk food and surfing the internet to play games and w atch pornography. So far he has been unable to tame his vices or say no. He has been unable to stop snacking on fattening foods. He has been unable to stick to an exercise plan. He is not successful w ith w omen because he spends his time on the internet. He dresses sloppily and doesn't take pride in his appearance. When his family sees him after bootcamp it s like he is a brand new man. He stands up straight, proud and tall. His clothing is perfectly tailored, fitting, spotless. His fat is gone, replaced w ith muscles he never had before. He has been reborn through the pow er of DISCIPLINE. 30 Day s of Discipline is the bootcamp. Discipline is the required outcome. For 30 Day s there will be no ex cuses, no whining, no quitting, and no failing. We will set out to do something and we will do it. No matter what. 30 Day s of Discipline is not a support book. Support is for the weak who need it. 30 Day s of Discipline is a strength...

Words: 7670 - Pages: 31

Free Essay

Business Communication

...Course Hero has millions of student submitted documents similar to the one below including study guides, practice problems, reference materials, practice exams, textbook help and tutor support. 4 Chapter PLANNING BUSINESS MESSAGES Multiple Choice 1. The three primary steps involved in preparing a business message are a. planning, writing, and completing. b. informing, persuading, and collaborating. c. defining the purpose, the main idea, and the topic. d. satisfying the audience's informational, motivational, and practical needs. ANSWER: a; DIFFICULTY: easy; PAGE: 90; TYPE: concept 2. In developing business messages, the stage during which you step back to see whether you have expressed your ideas clearly is the a. planning stage. b. writing stage. c. completing stage. d. feedback stage. ANSWER: c; DIFFICULTY: moderate; PAGE: 91; TYPE: concept 3. In preparing business messages, you should devote about ______ percent of your time to planning. a. 10 b. 20 c. 50 d. 70 ANSWER: c; DIFFICULTY: moderate; PAGE: 91; TYPE: concept 4. Which of the following is not a general purpose common to business communication? a. To inform b. To persuade c. To negotiate d. To collaborate ANSWER: c; DIFFICULTY: moderate; PAGE: 92; TYPE: concept 5. An example of a specific purpose for a business message would be a. to impart information to the audience. b. to inform employees about the new vacation policy. c. to persuade readers to take an action. d. to obtain audience participation and collaboration...

Words: 21525 - Pages: 87

Free Essay

My Hometown

...I come from Quang Ninh, where is known as a name is land mines and tourist city. Do you know that, QN is a province that has the biggest source of coal in Viet Nam? We account for 90% of of Viet Nam’s coal. Beside, my hometown is also well-known because of having many places like Ha Long Bay, Cua Ong Temple, Yen Tu Pagoda, Bai Tho mountain and so on.They are famous tourist destination. Ha Long Bay has been twice recognized as a world natural heritage by UNESCO, is one of seven natural wonders of the world. If you come here, you should visit Thien Cung cave, Dau Go cave, Titop island,… They are somewhere that cann’t be missed when you go to visit HL Bay. The beaches are long and so beautiful, especially the beach is in Tuan Chau. The views are so wonderful if you see from a top of a mountain, or from a ship running on the sea. In addition, Mong Cai International border gate is also well-known. It’s not only a tourist destination but also a major and important commercial center. Because of being a coastal province, sea food is specialty of Quang Ninh. You can try some dishes are made from shrimps, crabs, abalones,… They are very delicious. And we have some other specialties such as nem chua, cakes nodded,… The people in my home town are very friendly and generous. If you go to Quang Ninh, I will introduce to you more and more about my...

Words: 259 - Pages: 2

Free Essay

Ha Ha Ha

...GRE MATH FORMULAE Mixtures first.... 1. when you mix different quantities (say n1 and n2) of A and B, with different strengths or values v1 and v2 then their mean value vm after mixing will be: Vm*(n1 + n2) = (v1.n1 + v2.n2) you can use this to find the final price of say two types of rice being mixed or final strength of acids of different concentration being mixed etc.... the ratio in which they have to be mixed in order to get a mean value of vm can be given as: n1/n2 = (v2 - vm)/(vm - v1) When three different ingredients are mixed then the ratio in which they have to be mixed in order to get a final strength of vm is: n1 : n2 : n3 = (v2 - vm)(v3 - vm) : (vm - v1)(v3 - vm) : (vm - v2)(vm - v1) 2. If from a vessel containing M units of mixtures of A & B, x units of the mixture is taken out & replaced by an equal amount of B only .And If this process of taking out & replacement by B is repeated n times , then after n operations, Amount of A left/ Amount of A originally present = (1-x/M)^n 3. If the vessel contains M units of A only and from this x units of A is taken out and replaced by x units of B. if this process is repeated n times, then: Amount of A left = M [(1 - x/M)^n] This formula can be applied to problem involving dilution of milk with water, etc... EXPLAINATION TO THE ABOVE FORMULA when you mix different quantities (say n1 and n2) of A and B, with different strengths or values v1 and v2 then their mean value vm after mixing...

Words: 8844 - Pages: 36

Free Essay

Christmas in August: the Conventional Unconventional

...end to creative freedom. The South Korean cinema resurfaced in the 1990s, taking a new step and presenting films that mix a variety of genres and different sensibilities. After the 1997 International Monetary Fund economic crisis, South Korea experienced an unusually rapid growth in the film industry and faced its first “stirrings of what was to develop into a creative and commercial boom” (Paquet 37). In early 1998, in the midst of the industrial transformation, director Hur Jin-Ho released a “muted, tragic-themed melodrama” (Paquet 37) - Christmas in August. The film ranked as one of the highest grossing at the domestic box office in 1998, benefiting greatly from its casting of the two lead roles - actor Han Seok-Kyu and actress Shim Eun-Ha. The two leads carry out a natural performance throughout the film and display a remarkable chemistry with their delightfully low-key and perfect depiction of each of the protagonists. Unlike the traditional melodramas, Christmas in August bypasses the usual onscreen dramatics and focuses on the smaller, intimate moments occurring between companions and members of a family confronting the reality of a slowly approaching, unavoidable loss. Hur Jin-Ho’s Christmas in August takes an unconventional approach, keeping the plot quiet and pleasant throughout - illustrating a romantic and domestic...

Words: 1643 - Pages: 7

Free Essay

The Borderland Negotiation Between Vietnamese-Chinese

...------------------------------------------------- group assigment SSN301 “Borderland negotiations between Vietnamese-Chinese” TABLE CONTENTS I. INTRODUCTION 2 II. OVERVIEW OF SITUATION 2 1. The parties and the circumstances that led to negotiations 2 2. Negotiation objective 3 III. THREE STAGES OF NEGOTIATION PROCESS 3 1. Initiation 3 a. The interests of the parties 3 b. Factors affecting negotiations 4 2. Negotiation 5 a. The negotiation process 5 b. Analysis the strategy during negotiate process 6 3. Agreement 6 IV. CONCLUSION 7 V. REFERENCES 9 http://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/bo-truong-ngoai-giao-nguyen-dy-nien-noi-ve-hiep-dinh-phan-dinh-vinh-bac-bo-viet-nam-trung-quoc-94783.htm 9 http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/PrintStory.aspx?distribution=9072&print=true 9 INTRODUCTION Negotiation is an important skill that can help you achieve your demand when you talk with someone about that. It’s a communicate process, trade off demand of both two parties, in order to a final agreement. Negotiations with international elements are called by international negotiations. In this assignment, we would like to introduce the international negotiation between Viet Nam and China about land border during 19 years. From this case, we will show negotiation skill and analysis it, what’s successful and what failure in the negotiation is. Through it we hope can have deep knowledge about negotiation skill especially are international negotiations...

Words: 2220 - Pages: 9

Free Essay

Daddy Long Legs

...Young-mi (Ha Ji Won), is a young woman who has lost her parents and struggling to fend for herself. She receives the assistance of a stranger who pays her university fees and sends her gifts. She affectionately nicknames her benefactor “Daddy-Long-Legs”. After completing her studies and initially struggling for work, Young-mi eventually obtains her dream job as a program writer in a nationally-syndicated radio station. On top of this, it has been arranged for her to stay rent-free in a nice house that the owner vacated due to health reasons. Young-mi believes that her good fortune is the work of her “Daddy-Long-Legs”. One day, Young-mi receives an email from the owner of the house. The email was date-stamped to arrive at the house's computer on that specific day, though it was written and sent a year earlier. The email details a love story written by the unseen owner of the house. The writer confesses that she has secretly been in love with a guy since her school days. In order to be near him, she worked hard to obtain a place in the same course at the institution he was studying in. Although she didn't have the courage to introduce herself, she was happy to see him every day. The writer explains that when he got a job at a radio station, she followed him there. But then she was diagnosed with a terminal disease which would cause her to lose her memory and then die. The writer's greatest fear is not of dying, but of losing her memory, which is why she wrote the email to be...

Words: 562 - Pages: 3

Free Essay

Discipline

...order and discipline. The stars, the planets, the earth on which we live, the moon and the sun we see, move according to a system of discipline. We can see that plants, insects, birds and animals too observe discipline in their lives, only man who has a thinking mind finds it difficult to observe discipline. Discipline could be divided into two broad categories, external and internal. External discipline is that which is imposed by outside authority. It is often linked with authority and force. Discipline in the army is one such. Soldiers do not have a say in it except implicit obedience. As Tennyson says “Theirs not to make reply. Theirs not to reason why, theirs nut to do and die”. A soldier in a war field cannot ask for reasons. He has to obey commands; otherwise, the war is lost. Our ancient educational system believed in enforcing discipline by force. They used to say, if you spare the rod you will spoil the child. But that view is not correct. It will produce only negative results. That is why discipline has taken a new shape in schools and colleges now. It is call self-discipline. It is discipline by acceptance, not by imposition. We live in a democracy. Democracy is based on the will of majority of its citizens. It has to be accepted and obeyed. Otherwise democracy loses its meaning and leads to anarchy. Family customs and traditions, laws of the society, and moral and spiritual laws of the religion are all to be obeyed. That is discipline. Discipline demands...

Words: 557 - Pages: 3

Premium Essay

Ha Hehe

...Advantages of the incremental approach stem from the fact that this approach simplifies the budget process, reduces the time to prepare the budget, focuses on changes from the previous budget or previous actual results, and is easy to implement. The disadvantages include not detecting previous inefficiencies in the budget and a tendency to use the previous budget as a base for the next budget. Q21-4. The minimum level approach establishes a base amount for budget items and requires explanation of justification for any budgeted amount above the minimum. Q21-5. A cost objective’s budget is predicted based on the anticipated consumption of cost drivers. Q21-6. The continuous improvement budgeting concept establishes a budget that has improvements built-in throughout the budgeting period. For a given cost category, the expenditures to provide that cost may be reduced each month of the budget period. Q21-7. The cash budget tends to bring together all of the other budgets. Every budget affects either cash receipts or disbursements directly or indirectly. While not all budget schedules tie directly to cash, somewhere in the system the economic transaction interfaces with either...

Words: 7215 - Pages: 29