Premium Essay

May Vang In False Imprisonment

Submitted By
Words 267
Pages 2
They held May Vang in false imprisonment in her own home and did not allow her to even use the restroom. Later, as to my understanding, they identified themselves as CSI. They called May’s husband and told him they had found a gun in the home and that the baby was taken by CPS, and they were also going to take May into custody unless he told them where Mike was. They also called my husband and told him if he didn’t go to May’s home and turned himself in for what they found in the home, the baby and his sister were going to be taking away. My husband has lived with me since November of 2015 and was homeless prior to that and did not own a vehicle to get to his sister’s house at the time.
I strongly believe that if the United States Attorney

Similar Documents

Free Essay

Ielts

...22000 ESSENTIAL WORDS FOR IELTS AND TOEFL Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi IELTS, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người.  Muốn đạt điểm cao ở kỳ thi IELTS, có 1 điểm rất quan trọng mà Bear nghĩ ai cũng biết: LUYỆN TẬP THƯỜNG XUYÊN.  Tuy nhiên, cũng có 1 điểm cực kỳ quan trọng mà đa số thường không chú trọng lắm. Đó là phần từ vựng dạng ACADEMIC (học thuật). Nên để đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS, ôn luyện từ trong quyển 22.000 từ THI TOEFL/IELTS của Harold Levine là cực kỳ cần thiết. Mỗi ngày chỉ cần học 3 từ, thì lượng từ vựng của bạn sẽ tăng đáng kể.  Số từ vựng này giúp bạn trong cả 4 phần thi LISTENING / SPEAKING / READING / WRITING.  Ví dụ: Nếu bạn dùng từ: SIMULTANEOUSLY thay cho từ AT THE SAME TIME, hay PORTABLE thay cho từ EASY TO CARRY hay MITIGATE thay cho từ LESSEN … trong phần WRITING và SPEAKING thì điểm của bạn sẽ cao chót vót không ngờ luôn đấy. Chưa kể, nhất là trong phần READING, những từ trong quyển sách này xuất hiện nhiều lắm, và cả LISTENING nữa chứ.  Sự lợi hại của quyển sách này, chắc chắn chỉ khi nào học rồi, bạn mới thấy rõ.  Quyển này (nhà xuất bản TPHCM) đã hết bán rồi. Nên nếu bạn nào cần phôtô thì liên lạc Uyên Uyên: UyenUyen@englishtime.us  Tuy nhiên mỗi tuần Bear vẫn sẽ post lên đây 20 từ trong quyển sách đó, để nếu bạn nào ở xa, vẫn có thể học được.  Đương nhiên mỗi người có 1 cách học riêng và trí nhớ khác nhau. Có người nhìn qua là nhớ liền, có người nhìn hoài vẫn không nhớ, nên Bear suggest...

Words: 78840 - Pages: 316

Free Essay

Test2

...62118 0/nm 1/n1 2/nm 3/nm 4/nm 5/nm 6/nm 7/nm 8/nm 9/nm 1990s 0th/pt 1st/p 1th/tc 2nd/p 2th/tc 3rd/p 3th/tc 4th/pt 5th/pt 6th/pt 7th/pt 8th/pt 9th/pt 0s/pt a A AA AAA Aachen/M aardvark/SM Aaren/M Aarhus/M Aarika/M Aaron/M AB aback abacus/SM abaft Abagael/M Abagail/M abalone/SM abandoner/M abandon/LGDRS abandonment/SM abase/LGDSR abasement/S abaser/M abashed/UY abashment/MS abash/SDLG abate/DSRLG abated/U abatement/MS abater/M abattoir/SM Abba/M Abbe/M abbé/S abbess/SM Abbey/M abbey/MS Abbie/M Abbi/M Abbot/M abbot/MS Abbott/M abbr abbrev abbreviated/UA abbreviates/A abbreviate/XDSNG abbreviating/A abbreviation/M Abbye/M Abby/M ABC/M Abdel/M abdicate/NGDSX abdication/M abdomen/SM abdominal/YS abduct/DGS abduction/SM abductor/SM Abdul/M ab/DY abeam Abelard/M Abel/M Abelson/M Abe/M Aberdeen/M Abernathy/M aberrant/YS aberrational aberration/SM abet/S abetted abetting abettor/SM Abeu/M abeyance/MS abeyant Abey/M abhorred abhorrence/MS abhorrent/Y abhorrer/M abhorring abhor/S abidance/MS abide/JGSR abider/M abiding/Y Abidjan/M Abie/M Abigael/M Abigail/M Abigale/M Abilene/M ability/IMES abjection/MS abjectness/SM abject/SGPDY abjuration/SM abjuratory abjurer/M abjure/ZGSRD ablate/VGNSDX ablation/M ablative/SY ablaze abler/E ables/E ablest able/U abloom ablution/MS Ab/M ABM/S abnegate/NGSDX abnegation/M Abner/M abnormality/SM abnormal/SY aboard ...

Words: 113589 - Pages: 455