...TermPaperWarehouse.com - Free Term Papers, Essays and Research Documents The Research Paper Factory Join Search Browse Saved Papers Search Home page » Business and Management Hershey's Sweet MissionIn: Business and Management Hershey's Sweet Mission Running Head: Hershey’s Sweet Mission Hershey’s Sweet Mission HRM 500 – Human Resource Management Foundations Leslie Medlock Dr. James Ziegler April 27, 2011 Recommend the redesign of Hershey’s performance management system to appeal to the diverse groups that it employs: In answering the above question my recommendations of the redesign of Hersey’s performance management system to appeal to the diverse group that they employee would be to keep their current designed performance management system. Their redesign system caters to two specific generations, the baby boomers and the younger generation. Hershey has a system in place in which the baby boomers train/mentor the new “millennial” worker (employees in their twenties) due to, “the baby boomers tend to be interested in leaving a legacy, making the world better, so they generally are enthusiastic about mentoring their younger colleagues” (Noe, Hollenbeck, Gerhart, Wright, 2011). The baby boomers are role models, coaches, and advocates for Hershey. Mentoring gives them opportunities to utilize their abilities, experience, and wisdom both to their own benefit and that of Hersey’s to guide the younger generation employed with the company. Hershey...
Words: 465 - Pages: 2
...22000 ESSENTIAL WORDS FOR IELTS AND TOEFL Cũng có 1 chút kinh nghiệm về kỳ thi IELTS, nên hôm nay chia sẻ cùng mọi người. Muốn đạt điểm cao ở kỳ thi IELTS, có 1 điểm rất quan trọng mà Bear nghĩ ai cũng biết: LUYỆN TẬP THƯỜNG XUYÊN. Tuy nhiên, cũng có 1 điểm cực kỳ quan trọng mà đa số thường không chú trọng lắm. Đó là phần từ vựng dạng ACADEMIC (học thuật). Nên để đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS, ôn luyện từ trong quyển 22.000 từ THI TOEFL/IELTS của Harold Levine là cực kỳ cần thiết. Mỗi ngày chỉ cần học 3 từ, thì lượng từ vựng của bạn sẽ tăng đáng kể. Số từ vựng này giúp bạn trong cả 4 phần thi LISTENING / SPEAKING / READING / WRITING. Ví dụ: Nếu bạn dùng từ: SIMULTANEOUSLY thay cho từ AT THE SAME TIME, hay PORTABLE thay cho từ EASY TO CARRY hay MITIGATE thay cho từ LESSEN … trong phần WRITING và SPEAKING thì điểm của bạn sẽ cao chót vót không ngờ luôn đấy. Chưa kể, nhất là trong phần READING, những từ trong quyển sách này xuất hiện nhiều lắm, và cả LISTENING nữa chứ. Sự lợi hại của quyển sách này, chắc chắn chỉ khi nào học rồi, bạn mới thấy rõ. Quyển này (nhà xuất bản TPHCM) đã hết bán rồi. Nên nếu bạn nào cần phôtô thì liên lạc Uyên Uyên: UyenUyen@englishtime.us Tuy nhiên mỗi tuần Bear vẫn sẽ post lên đây 20 từ trong quyển sách đó, để nếu bạn nào ở xa, vẫn có thể học được. Đương nhiên mỗi người có 1 cách học riêng và trí nhớ khác nhau. Có người nhìn qua là nhớ liền, có người nhìn hoài vẫn không nhớ, nên Bear suggest...
Words: 78840 - Pages: 316
...UNIT 1 SCHOOL TALKS A. MULTIPLE CHOICES: I/ Choose the word whose underlined part has a different pronunciation from the others in each group: 1/ A. chemist B. change C. child D. cheap 2/ A. fork B. world C. sport D. north 3/ A. plenty B. fairy C. sky D. weekly 4/ A. feather B. head C. healthy D. meat 5/ A. much B. cute C. cut D. sun 6/ A. soften B. fifteen C. enter D. party 7/ A. now B. how C. know D. down 8/ A. this B. mine C. file D. night 9/ A. when B. settle C. become D. fellow 10/ A. where B. here C. fear D. dear II/ Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group: 1/ A. headmaster B. holiday C. attractive D. internet 2/ A. matter B. happen C. listen D. below 3/ A. explain B. problem C. study D. worry 4/ A. habit B. become C. learner D. mother 5/ A. fifteen B. fifty C. center D. biggest 6/ A. student B. member C. prefer D. teacher 7/ A. subject B. hello C. teacher D. thousand 8/ A. lesson B. woman C. repair D. father 9/ A. above B. sister C. widen D. very 10/ A. corner B. answer C. doctor D. prepare III/ Select the synonym of the following bold and underlined word in each sentence in the unit: 1/ When you meet your friends, which topic do you often talk about? – Films. A. plays B. movies C. theatres D. stories 2/ I study in class 10A with forty-five other students. A. learn B. teach C. instruct D. review 3/ I study many subjects such as Math, Physics, Chemistry, Biology, Vietnamese Literature, History...
Words: 65456 - Pages: 262